Số
Nửa phút = ..................giây
2 m2 3dm2 = .............dm2
15 tấn 7tạ = ..............tạ
1/2 thế kỉ =................năm
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
\(\dfrac{3}{5}m^2=\dfrac{30000}{5}=6000cm^2\)
\(2.tấn.3.tạ=2000+300=2300kg\)
\(\dfrac{1}{3}.ngày=\dfrac{24}{3}=8.giờ\)
\(6m^23dm^2=600+3=603dm^3\)
\(175.phút=2.giờ.55.phút\)
\(\dfrac{4}{5}kg=\dfrac{4000}{5}=800g\)
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
\(\dfrac{3}{5}\) m2 = 6000 cm2
2 tấn 3 tạ= 2300 kg
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = 8 giờ
6m2 3dm2 = 603 dm2
175 phút = 2 giờ 55 phút
\(\dfrac{4}{5}\) kg= 800 g
30500cm2 = 3 m25 dm2
3/5 m2 = ..6000... cm2
2 tấn 3 tạ= ...2300..kg
1/3 ngày =.8.. giờ
6m2 3dm2 = 603..... dm2
175 phút=...2. giờ55... phút
4/5 kg=...800. g
30500cm2 =....3... m2...5.dm2
3/5 m2 = ..6000... cm2
2 tấn 3 tạ= ...2300..kg
1/3 ngày =.8.. giờ
6m2 3dm2 = 603..... dm2
175 phút=...2. giờ55... phút
4/5 kg=...800. g
30500cm2 =....3... m2...5.dm2
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
1. ặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
Bài 2:
50 tấn 6 tạ=50600kg
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
Bài 2:
50 tấn 6 tạ=50600kg
1910 năm=19 thế kỳ 10 năm
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
576 x 508 523 x 706 2823 x 780 385 x 456
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = .... kg 6 thế kỉ 75 năm = .... năm 56 giờ 35 phút = ..... phút | b) 400 m2 = …..dm2 7 m2 7 dm2= …. cm2 385dm2 = ….m2 ..... cm2 |
2. Hai kho chứa 9 tấn 5 tạ gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 7 tạ. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu kg thóc?
3. Tính nhanh:
a. 72 x 36 – 8 x 6 x 9 + 70 x 72
b. 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
các bn lm bài 1 đặt tính rồi tính 3 chử số đủ theo các bước nhân nha các bn gp mk
Ô lâ lâ táck bớt bài ra bạnq ơii
Nhiều qá m.n ngại làm lắm :))))
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
Hok tốt
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 5 tấn 6 tạ = …. kg
b, 2 giờ 15 phút = ……phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ….
d, 2 m 2 3 d m 2 = …… d m 2
a, 5 tấn 6 tạ = 5000kg + 600kg = 5600kg
b, 2 giờ 15 phút = 135 phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ XI
Mốc thời gian từ năm 1001 đến 1100 thuộc thế kỷ XI
d, 2 m 2 3 d m 2 = 203 d m 2