Những câu hỏi liên quan
Hạ Tử Nhi
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 9 2021 lúc 19:59

a) MnO2: 87 đvC

b) Al2(SO4)3: 342 đvC

c) Ca(OH)2: 74 đvC

Bình luận (0)
Hồ Thiên Vũ
Xem chi tiết
Raitar
27 tháng 12 2021 lúc 16:43

A.Na2O: PTK:62

B.P2O5: PTK:142

C. Fe(NO3)3:PTK:242

D.SO2:PTK:64

Bình luận (0)
Quynh Anh Le
Xem chi tiết
Collest Bacon
13 tháng 10 2021 lúc 17:31

 Fe(II) và O:

CTHH: FeO

PTK của FeO = 56 + 16  = 72 (đvC)

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Thắng
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
24 tháng 12 2021 lúc 23:34

\(N^V_xO^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.V = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)

=> N2O5

\(Ca^{II}_x\left(OH\right)^I_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> Ca(OH)2

\(S^{IV}_xO^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.IV = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)

=> SO2

\(Mg^{II}_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{1}\)

=> MgCO3

\(Ba^{II}_xCl^I_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> BaCl2

Bình luận (0)
Thương Nguyễn
Xem chi tiết
Edogawa Conan
17 tháng 9 2021 lúc 10:54

a) CTHH: Na3PO4

    PTK = 23.3+31+16.4 = 164 (đvC)

b) CTHH: CuSO4

    PTK = 64+32+16.4 = 160 (đvC)

c) CTHH: CS2 (S(ll))

    PTK = 12+32.2 = 76 (đvC)

Bình luận (0)
Dương Hiển Doanh
Xem chi tiết
bống nhung
31 tháng 12 2021 lúc 18:43

CTHH:Ca3(PO4)2

PTK=40x3+(31+16x4)x2=310

Bình luận (0)
Trân Bảo
Xem chi tiết

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3   

\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)   

\(\xrightarrow[]{}M=\)   \(40+14.2+16.6=164\)   đvC       

Zn và O     

\(\xrightarrow[]{}ZnO\)    

\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\)   đvC

 Mg và Cl

\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC

K và S ( II )   

\(\xrightarrow[]{}K_2S\)   

\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\)   đvC

 Ba và SO4     

\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)        

\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\)  đvC           

 Fe ( II ) và OH

\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC

Ca và CO3

\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)             

\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC           

K và Br

\(\xrightarrow[]{}KBr\)           

\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC

H và SO4

\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)

                                                      NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)

                                                      NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)

                                                      N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)

                                                      NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                       FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

                                                       FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\) 

                                                       Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2       Sai

\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)             

b) Cu2O2            Sai

\(\xrightarrow[]{}CuO\)     

\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)         

 c) AgNO3          Đúng

d) MgCl2           Đúng                             

e) Zn ( NO3 )3    Sai

\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)                 

 f) SO2 biết S ( VI )    Đúng

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O

\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O

1 O2

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử O

 2NaCl

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl

19 Zn

\(\xrightarrow[]{}19\)  nguyên tử Zn

18 H2O

\(\xrightarrow[]{}18\)  phân tử nước

Pb

\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb

 2H2

\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl

\(M\) \(H_2O=18\)

\(M\) \(NaCl=58.5\)

\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

\(M\) \(CO_2\)=44

\(M\) \(H_2=2\)

\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2

Bình luận (1)
Không có tên
Xem chi tiết
Edogawa Conan
12 tháng 10 2021 lúc 20:13

a/ Zn3(PO4)2

b/ FeCl2

c/ Zn3(PO4)2

Bình luận (0)
Trân Bảo
Xem chi tiết
hưng phúc
10 tháng 10 2021 lúc 12:59

Câu 1:

CaCl2\(PTK_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

Na2O; \(PTK_{Na_2O}=23.2+16=62\left(đvC\right)\)

Al2S3\(PTK_{Al_2S_3}=27.2+32.3=177\left(đvC\right)\)

Al(OH)3\(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)

Na2CO3\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106\left(đvC\right)\)

Na3PO4\(PTK_{Na_2PO_4}=23.2+31+16.4=141\left(đvC\right)\)

Al2O3\(PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\)

Zn(NO3)2\(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+\left(14+16.3\right).2=189\left(đvC\right)\)

K2SO4\(PTK_{K_2SO_4}=39.2+32+16.4=174\left(đvC\right)\)

Câu 2: 

Sai:

- K(SO4)2: K2SO4

- CuO3: CuO

- Zn(OH)3: Zn(OH)2

Bình luận (0)
trung tín
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
11 tháng 12 2021 lúc 18:24

\(a,CTTQ:Al_x^{III}O_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\\ PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ PTK_{Al_2O_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(c,CTTQ:N_x^{IV}O_y^{II}\Rightarrow x.IV=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow NO_2\\ PTK_{NO_2}=14+16.2=46\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Mg_x^{II}\left(OH\right)_y^I\Rightarrow x.II=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(OH\right)_2\\ PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+17.2=58\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)