phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 36a4-y2
b) 6x2+x-2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 36a4 – y2
b) x2 - 4xy + 4y2
c) 6x2 - 5x −1
\(a,=\left(6a^2-y\right)\left(6a^2+y\right)\\ b,=\left(x-2y\right)^2\\ c=\left(6x^2-6x\right)+\left(x-1\right)=6x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(6x+1\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x-3y-x2+2xy-y2
b) x2-4x2y2+y2+2xy
c) (x+y)3-(x-y)3
d) x2-5x-14
\(a,=3\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(x-y\right)\left(3-x+y\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x-2xy+y\right)\left(x+2xy+y\right)\\ c,=\left(x+y-x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2+\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\\ =2y\left(x^2+2xy+y^2+x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\right)\\ =2y\left(3x^2+y^2\right)\\ d,=x^2+2x-7x-14=\left(x+2\right)\left(x-7\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 x 3 – 6 x 2 + 3 x
3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2
3. phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.2x2-6x2
b.x2-6x+9-y2
a) 2x2- 6x2
= -4x2
b) x2-6x+9-y2
= (x-3)2 -y2
= (x-3-y).(x-3+y)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
6x2 - 7x + 2
\(6x^2-7x+2\)
\(=6x^2-3x-4x+2\)
\(=\left(6x^2-3x\right)-\left(4x-2\right)\)
\(=3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(=6x^2-3x-4x+2=\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) x 3 - 6 x 2 + 12 x – 8
b) x3 - 6x2 + 12x – 8 = x3 - 3.x2.2 + 3.x.22 - 23 = (x – 2)3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
i/ x2+5x−6x2+5x−6
m/ 6x2−7x+26x2−7x+2
n/ 4x4+81
a: =(x+6)(x-1)
n: \(=4x^4+36x^2+81-36x^2\)
\(=\left(2x^2+9-6x\right)\left(2x^2+9+6x\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2
\(a, 4x^2-4y^2\)
\(= (4x-4y)(4x+4y)\)
\(b. x^2-xy+2x-2y\)
\(= (x^2-xy)+(2x-2y)\)
\(=x(x-y)+2(x-y)\)
\(=(x+2)(x-y)\)
\(c, 6x^2-7x+2\)
\(= 6x^2-4x-3x+2\)
\(=(6x^2-4x)-(3x-2)\)
\(= 2x(3x-2)-(3x-2)\)
\(=(3x-2)(2x-1)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2