Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Minh Nhân
14 tháng 7 2021 lúc 10:33

Câu 7: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 8: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol).

A. N2O5

B. NO2

C. N2O3

D. N2O

Câu 9: Để nhận biết HClNaOHMgSO4 ta dùng:

A. Nước

B. Kim loại Cu

C. Phi kim S

D. Quỳ tím

Câu 10: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối ăn 5%. Chất tan là:

A. Nước

B. Muối NaCl

C. Muối NaCl và nước

D. Dung dịch nước muối thu được

Câu 11: Dung dịch NaCl bão hòa ở 20°C có nồng độ 26,5%. độ tan của NaCl ở  20°C là:

A. 45 gam

B. 46 gam

C.36,05 gam

D. 37 gam

Câu 12: Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 90∘C là

A.

33,33%

 

B. 30,33%

C. 34,23%

D. 35,42%

Câu 13: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945 g

B. 7,1 g

C. 14,2 g

D. 1,42 g

Câu 14: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,1 mol

B. 0,01 mol

C. 1 mol

D. 0,001 mol

Câu 15: Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

A. P2O5, CaO, CuO

B. CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Câu 16: Chọn đáp án đúng

A. CuO- đồng (I) oxit

B. FeO- sắt (III) oxit

C. CaO- canxi trioxit

D. CO- cacbon (II) oxit

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
7 tháng 12 2021 lúc 8:33

Câu 11:

\(a,Na_2O,MgO,SO_2,Al_2O_3,P_2O_5,CuO,CaO\\ b,KCl,BaCl_2,FeCl_3,ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4,Al_2\left(SO_4\right)_3,CuSO_4,FeSO_4,ZnSO_4\)

Nguyễn Hoàng Minh
7 tháng 12 2021 lúc 8:41

Câu 7:

\(a,\) Gọi hóa trị Fe,Cu,SO4 trong các HC lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)

\(Fe_1^xCl_3^I\Rightarrow x=I\cdot3=3\Rightarrow Fe\left(III\right)\\ Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ Cu_2^yO_1^{II}\Rightarrow y=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow Cu\left(I\right)\\ Cu_1^y\left(NO_3\right)_2^I\Rightarrow y=I\cdot2=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ Na_2^I\left(SO_4\right)_1^z\Rightarrow z=I\cdot2=2\Rightarrow SO_4\left(II\right)\)

\(b,\) Gọi hóa trị S,N trong các HC lần lượt là a,b(a,b>0)

\(S_1^aO_3^{II}\Rightarrow a=II\cdot3=6\Rightarrow S\left(VI\right)\\ H_2^IS_1^a\Rightarrow a=I\cdot2=2\Rightarrow S\left(II\right)\\ N_2^bO_1^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow N\left(I\right)\\ N_1^bO_1^{II}\Rightarrow b=II\cdot1=2\Rightarrow N\left(II\right)\\ N_1^bO_2^{II}\Rightarrow b=II\cdot2=4\Rightarrow N\left(IV\right)\\ N_2^bO_5^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot5}{2}=5\Rightarrow N\left(V\right)\)

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Tử-Thần /
5 tháng 12 2021 lúc 9:00

Bài 11:

a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

Câu C mình nghĩ nên đổi C→CuC→Cu thì sẽ đc CuSO4

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
18 tháng 11 2021 lúc 7:58

Bài 11:

\(a,Na_2O;MgO;SO_2;Al_2O_3;P_2O_5;CuO;CaO\\ b,KCl;BaCl_2;FeCl_3;ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4;Al_2\left(SO_4\right)_3;FeSO_4;ZnSO_4\)

Câu C mình nghĩ nên đổi \(C\rightarrow Cu\) thì sẽ đc \(CuSO_4\)

đức đz
18 tháng 11 2021 lúc 8:12

Bài 11:

a.Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaO

b.KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2

c.Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

 

Tô Tấn Nghĩa
Xem chi tiết
Huyen _Cute
25 tháng 10 2021 lúc 10:05

-CTHH của đơn chất: O2, Cl2

-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3

*Tính phân tử khối:

PTK O2= 16.2 = 32 đvC

PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC

PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC

PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC

PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC

PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC

PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC

PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC

PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC

PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC

*Ý nghĩa:

CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra

          + Có 1ng tử Ca, 1ng tử O

          + PTK: (câu trên)

N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra

            + Có 2ng tử N, 5ng tử O

            + PTK: (câu trên)

HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra 

            + Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O

            + PTK: (câu trên)

Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra 

                + CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H

                 + PTK: (câu trên)

CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra

               +Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O

                +PTK: (câu trên)

:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^

Nguyễn Minh Cường
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
13 tháng 12 2021 lúc 15:17

Đơn chất : Fe , Cl2, P, Hg

Hợp chất : Na2S, CO, N2O5, NH3

Đặng Thảo
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
29 tháng 10 2021 lúc 23:06

a)                                b)                                      

CTHHHóa trị S
SO2IV
SO3VI
K2SII
Al2S3II
 CTHHHóa trị N
NO

ll

N2O4IV
N2O5V
N2OI

 

nguyễn tấn quang
Xem chi tiết
Phước Lộc
22 tháng 12 2022 lúc 20:28

a) \(2N_2+5O_2\xrightarrow[]{t^{\circ}}2N_2O_5\) (Phương trình không xảy ra. N2 và O2 phản ứng với nhau ở nhiệt độ trên 3000 oC chỉ ra được NO, sau đó NO kết hợp nhanh chóng với O2 để tạo NO2. Còn các oxit còn lại của nitơ N2O3, N2O5, N4O6, N4O,... không điều chế được từ N2 và O2, phải dùng các hoá chất khác).

b) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^\circ}Al_2O_3\)

c) \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^\circ}2KCl+3O_2\uparrow\)

d) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

Tôn Nữ Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Cihce
9 tháng 3 2023 lúc 17:30

Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao

a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?

- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\) 

- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)

b) Gọi tên các oxit trên 

- Oxide base:

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ CuO: Copper (II) oxide.

+ CaO: Calcium oxide.

- Oxide acid: 

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.

+ CO2: Carbon dioxide.