Dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Âu là:
A. Pyrenees
B. Scandinavia
C. Alps
D. Carpat
Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
B. Côn Luân
D. Cap-ca
Đáp án: A. Hi-ma-lay-a.
Giải thích: Dãy Hi-ma-lay có đỉnh E-vơ-ret cao 8848m- cao nhất thế giới
Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu á?
Dãy Hi-ma-lay có đỉnh E-vơ-ret cao 8848m
Dãy núi trẻ cao và đồ sộ nhất ở Tây và Trung âu là gì?
tham khảo
Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là là dãy núi An-Pơ ở phía Nam châu Âu, cao trung bình trên 2000m. Một số dãy núi cao trung bình khoảng từ 1000 – 2000m như Xcan-đi-na-vi, Cát-pát, Py-rê-nê, Ban-Căng, An-Pơ Đi-na-rich,
tham khảoDãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là là dãy núi An-Pơ ở phía Nam châu Âu, cao trung bình trên 2000m. Một số dãy núi cao trung bình khoảng từ 1000 – 2000m như Xcan-đi-na-vi, Cát-pát, Py-rê-nê, Ban-Căng, An-Pơ Đi-na-rich,…
tha khảo
Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là là dãy núi An-Pơ ở phía Nam châu Âu, cao trung bình trên 2000m. Một số dãy núi cao trung bình khoảng từ 1000 – 2000m như Xcan-đi-na-vi, Cát-pát, Py-rê-nê, Ban-Căng, An-Pơ Đi-na-rich,
hệ thống núi cao đồ sộ nhất châu mĩ là:
A. AN-PƠ
B. Hi-ma-lay-a
C. COOC-DI-E
DAN-đét
D.An-đét
Là hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Châu Mỹ,có độ cao trung bình khoảng 3000-5000m,là hệ thống núi trẻ ở phía Tây Châu Mỹ.
I.Trắc nghiệm
1. Địa hình Châu Á chủ yếu là
A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là
A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%
3 Hai khu vực điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là
A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Nam Á.
4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực
A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.
C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.
6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766
A. 6,2 B. 6,3
C. 6,4 D. 6,5
7. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là
A. 85 người/km2. B. 10 người/km2.
C. 75 người/km2. D. 50 người/km2.
8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)
Tháng
Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8
Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37
Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng
A. 8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau
C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau
9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:
A. 8200km. B. 8350km. C. 8500km. D. 8600km
10. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào sau đây:
A. châu Âu và châu Phi B. châu Âu và châu Mĩ
C. châu Mĩ và châu Đại Dương D. châu Phi và châu Mĩ
11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung
A. vùng phía đông châu Á. B. vùng trung tâm châu Á.
C. vùng phía bắc châu Á. D. vùng phía tây châu Á.
12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?
A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây Tạng
C. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ
13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.
14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
15. Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới
C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.
16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:
A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới.
28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô
19. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?
A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây Tạng
C. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ
20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A.Ô-xtra-lô-ít B.Ơ-rô-pê-ô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.
21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
22.Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới
C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.
23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:
Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.
II. Tự luận
- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ
- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á
- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu (trang 9, SGK)
- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố
- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu
1-d 2-b 3-c 4-c 5-d 7-a 9-c 10-a 11-b 12-b 13-c 15-b 16-b 17-cận nhiệt 28-c
Nhận xét nào đúng về địa hình châu Phi?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Ít núi cao và đồng bằng thấp
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ D. Không có hồ lớn
Nhận xét nào đúng về địa hình châu Phi?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Ít núi cao và đồng bằng thấp
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ D. Không có hồ lớn
Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là nét nổi bật của địa hình vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Đáp án: C
Giải thích: SGK/30, địa lí 12 cơ bản.
1. Xác định tên các dãy núi hướng Tây Bắc – ĐN và hướng vòng cung ở nước ta. Dãy núi nào cao đồ sộ nhất cả nước, tên và độ cao của đỉnh núi cao nhất ?
2. Trình bày những đặc điểm chung của tự nhiên nước ta.
tham khảo-2- Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm, tính chất ven biển (tính chất bán đảo), tính chất đồi núi, thiên nhiên phân hoá đa dạng phức tạp. Trong đó tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm là tính chất chủ yếu.
1 Hoàng Liên Sơn,Đông Triều,Trường Sơn,....
Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ nhất cả nước
Đỉnh núi cao nhất cao 3143m(Fansipan)
I.Trắc nghiệm:
1.Diện tích châu Á là bao nhiêu ? Đứng thứ mấy trên thế giới ?
2. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á ?
3. Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì ?
4. Kim tự tháp Giza được xây dựng ở đâu ?
5. Ai là người tìm ra châu Mỹ ?
6. Các cuộc hải trình đến châu Mỹ của Cri - xtô - phơ Cô - lôm - bô xuất phát từ quốc gia nào ?
II. Tự luận
1. Trình bày vấn đề nhập cư và chủng tộc ở Bắc Mỹ
2 Vì sao các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường ?
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat
Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?
A. Dãy apalat.
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat
Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?
A. Dãy apalat.
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat