Nhận xét nào đúng về địa hình châu Phi?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Ít núi cao và đồng bằng thấp
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ D. Không có hồ lớn
Nhận xét nào đúng về địa hình châu Phi?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Ít núi cao và đồng bằng thấp
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ D. Không có hồ lớn
9. Đại bộ phận địa hình Châu Phi là
A.các sơn nguyên xen các bồn địa thấp B. các dãy núi già
C.các đồng bằng châu thổ rộng lớn D. các dãy núi trẻ hiểm trở xen các cao nguyên
Eo đất trung mĩ ?
A.có dãy núi trẻ an-đét cao đồ sộ chạy từ bắc xuống nam
B.có các đồng bằng rộng lớn ,nhất là đồng bằng A-ma-dôn
C.nơi tận cùng của dãy cooc -đi-e,có nhiều núi lửa
D.một vòng cung gồm vô số các đảo bao quanh biển ca-ri-bê
E.gồm các sơn nguyên Bra-xin ,guy-an
GIÚ MÌNH VỚI !!!
Câu: 13. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 14. Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu: 15. Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
.Châu Phi có sự đa dạng về động vật ăn cỏ và ăn thịt do
Lãnh thổ rộng, nhiều đồng cỏ, xavan
Địa hình cao nguyên, đồi núi nhiều
Khí hậu mát mẻ, rừng phát triển
Khí hậu khô, nhiều hoang mạc rộng lớn
Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 48. Đặc điểm địa hình của châu Phi:
A. Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa. B. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
C. Chủ yếu là đồng bằng D. Cả A,B đều đúng
Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
a. Andetb. Coocdiec. Atlatd. Himalaya.
Câu 2: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
a. Panamab. Laplatac. Pampad. Amazon.
Câu 3: Nguyên nhân chính khiến phía Tây Nam Mỹ khô hạn là:
a. Núi caob. Ngược gióc. Gần dòng biển lạnhd. Tất cả.
Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ (tt).
Câu 1: Khí hậu Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu kiểu môi trường?
a. Ba kiểub. Bốn kiểuc. Năm kiểud. Sáu kiểu.
Câu 2: Kiểu môi trường chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mỹ là:
a. Xích đạob Cận xích đạoc. Ôn đớid. Núi cao.
Câu 3: Thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ có các sự phân hóa:
a. Bắc – Namb. Tây – Đôngc. Theo độ caod. Tất cả.
Câu 4: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ là do tác động của:
a. Địa hìnhb. Vĩ độc. Khí hậud. Tất cả.
Bài 43: DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
a. Anh điêngb. Exkimoc. Người gốc Âud. Người lai.
Câu 2: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu thế giới về sự phát triển nào?
a. Kinh tếb. Dân sốc. Tốc độ đô thị hóad. Di dân.
Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ.
Câu 1: Nền NN Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do:
a. Công cụ thô sơb. Trình độ sản xuất thấp
c. Chế độ chiếm hữu ruộng đấtd. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 2: Giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ruộng đất ở Nam Mỹ là:
a. Cải cách ruộng đấtb. Khai hoang
c. Mua lại đất đại điền chủd. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Nền NN của các nước Trung và Nam Mỹ mang tính:
a. Đa canhb. Chuyên canhc. Độc canhd. Xen canh.
Bài 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ (tt).
Câu 1: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Cà phê.B. Bông.C. Mía.D. Lương thực.
Câu 2: Khối thị trường chung ở Nam Mĩ có tên gọi là gì?
A. Méc-cô-xuaB. AFFTAC.ASEAND.EU
Câu 3: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài D. Chiến tranh.
Câu 4: Ngành công nghiệp chủ yếu của các nước trong vùng Ca-ri-bê là:
A. Khai khoáng B. Dệt
C. Chế biến thực phẩm và sơ chế nông sảnD. Khai thác dầu mỏ
Câu 5: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Câu 6: Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?
A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.
B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ.
C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.
D. Hiện nay chính phủ Bra-x
Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?
A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.
C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.
Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:
A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.
C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.
D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:
A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.
C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.
Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.
C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:
A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng
C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:
A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.
B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.
C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.
D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.
Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:
A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên
C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển
Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:
A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.
C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.
Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:
A. Phong phú và đa dạng.
B. Nghèo nàn nhất châu Âu.
C. Phân bố tập trung nhất.
D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.
Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:
A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.
B. Sản xuất theo quy mô lớn.
C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.
D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.
Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:
A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.
C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.
Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?
A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.
Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là
A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp
B. sản xuất theo qui mô nhỏ
C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.
D. Tất cả đều đúng
quầng đảo ăng -ti?
A.có dãy núi trẻ an-đét cao đồ sộ chạy từ bắc xuống nam
B.có các đồng bằng rộng lớn ,nhất là đồng bằng A-ma-dôn
C.một vòng cung gồm vô số các đảo bao quanh biển ca-ri-bê
D.gồm các sơn nguyên Bra-xin ,guy-an