Tính chu kì xoắn của gen?
cho chu kì xoắn của gen=150 chu kì xoắn và H=3600; Mạch 1 có A1=300nu, G1=450 nu
a)tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)tính số nu từng loại trên mARN do gen quy định
c) tính LARN và Đ-P của ARN
\(a,\)\(C=\dfrac{N}{20}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\2A+2G=3000\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_2=A-A_1=600\left(nu\right)\\T_1=T-T_2=600\left(nu\right)\\G_2=G-G_1=150\left(nu\right)\\X_1=X-X_2=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
Đáp án C
Số chu kì xoắn của gen là: 3570 : 34 = 105 (chu kỳ)
một gen có 3000 nucleotit hãy tính: a,chiều dài gen b, khối lượng gen c, số chu kì xoắn của gen
Số chu kì xoắn của gen là:
3000:2=150(vòng)
Chiều dài là:
150.34=5100(Å)
Khối lượng là:
150.300=45000(đvC)
N=20C=20.150=3000(Nu)
=> A+G=1500
A+T=960
<=>2A=960
<=>A=T=480
=>G=X=1500-A=1500-480=1020(Nu)
=> H=2A+3G=2.480+3.1020=4020( liên kết)
Tổng số Nu của gen là:
\(N=20C=20\cdot150=3000\left(Nu\right)\)
Theo bài ra, ta có:
\(A+T=960\Leftrightarrow2A=960\rightarrow A=T=480\left(Nu\right)\)
Số Nu loại G và X là:
\(\left(3000-480\cdot2\right):2=1020\left(Nu\right)\)
Số liên kết hidro là:
\(H=2A+3G=2\cdot480+3\cdot1020=4020\) (liên kết)
Cho gen A có 100 chu kì vòng xoắn. Số liên kết hidro bằng 2400
a) Tính số Nu của gen và từng loại của gen
b) tính chiều dài của gen
a) Tổng số nu : \(N=20C=20.100=2000\left(nu\right)\) hay 2A + 2G = 2000
Số lk H = 2400 => 2A + 3G = 2400
Hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2000\\2A+3G=2400\end{matrix}\right.\)
Giải ra : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=400nu\end{matrix}\right.\)
b) \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=3400\left(A^o\right)\)
a.
A = T = 1050 nu
G = X = 3000 : 2 - 1050 = 450 nu
b.
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
c.
H = 2A + 3G = 3450
1 gen có chìu dài 3570 hãy tính số chu kì xoắn của gen là ;
a. 150 b.300 c.450 d.500
1 gen có chìu dài 3570 hãy tính số chu kì xoắn của gen là ;
a. 150 b.300 c.450 d.500
Giải thích:
Số chu kì xoắn: \(\dfrac{3570}{34}=105\) chu kì
Một gen có 150 chu kì xoắn và có số nu loại T=600.Tính chiều dài và số nu các loại của gen
- Tổng số nu của gen :
N=150×20= 3000 (nu)
- Số lượng từng loại nucleotit của gen :
A=T=600(nu)
G=X=(3000÷2)-600=900(nu)
- Chiều dài của gen :
L=(3000÷2)×3,4=5100(ăngstron)
Gen có 150 chu kì xoắn => Tổng số nu của gen :
N = 20.150 = 3000 (nu)
theo NTBS : A = T = 600 (nu)
G = X = \(\dfrac{3000}{2}-600=900\left(nu\right)\)
Chiều dài gen : L = \(\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)
- Chiều dài của gen là :
\(L=34.C=34.150=5100\)Å
- Tổng số nucleotit của gen là :
\(N=20.C=20.150=3000nucleotit\)
-Theo nguyên tắc bổ sung :
\(A=T=600nu\)
\(G=X=3000:2-600=900nucleotit\)
1 gen có 90 chu kì xoắn. Tính số lượng nu.
Số lượng nu:
\(N=C.20=90.20=1800\left(nu\right)\)