tình nhóm OH trong hợp chất mg(oh)2
Tính hoá trị của nguyên tố Fe, S, Mg trong các hợp chất sau: FeCl3, SO3,
Mg(OH)2, Al2(SO4)3. Biết Cl(I), nhóm (OH) (I), (SO4)(II)
\(FeCl_3:Fe\left(III\right)\\ SO_3:S\left(VI\right)\\ Mg\left(OH\right)_2:Mg\left(II\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3:Al\left(III\right)\)
Hãy xđ hóa trị của nguyên tố nhóm nguyên tố trong hợp chất sau: cu(oh)2 , fe(oh)3 , na2hpo4 , mg(hso3)2 , sio2 , nh4cl , khco3 , h3po4 , kmno4 , fe2o3 , na2so4 , ca(hco3)2
Câu 1:Biết nhóm (OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. NaOH B. Mg(OH)2 C. KOH D. Al(OH)2
Câu 2:Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nào sau đây lớn nhất?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 3: Công thức hòa học nào đây là đúng:
A. NaCl2 B. Mg(OH)2 C. K(OH) D. Al(OH)2
Lập công thức hóa học của các hợp chất có thành phần gồm
a. Mg và nhóm SO4
b. Al và nhóm OH
a. Mg và nhóm SO4
\(\xrightarrow[]{}MgSO_4\)
b. Al và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
a) \(MgSO_4\)
b) \(Al\left(OH\right)_3\)
Câu 2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi. a/ Al và O b/ Ca và nhóm PO4 c/ Cu và nhóm OH d/ Na và nhóm CO3 e/ Mg và Cl
a: \(Al_2O_3\)
b: \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
a)Al2O3
b)Ca3(PO4)2
c) Cu(OH)2
d) Na2CO3
e)MgCl2
Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng
Câu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.
Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2. B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
Câu 52 Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4
Câu 53 những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 54 Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :
A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2
Câu 55 *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.
Bài 2. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ô thích hợp thể hiện tính chất các chất: Viết PTHH
Tính chất | Fe(OH)3 | KOH | Mg(OH)2 | Ba(OH)2 | ddFeCl2 |
Tác dụng với HCl, H2SO4 |
|
|
|
|
|
Tan trong nước |
|
|
|
|
|
Tác dụng với CO2, SO2 |
|
|
|
|
|
Bị nhiệt phân huỷ |
|
|
|
|
|
Bài 3.Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO2, ddH2SO4, SO3, CO viết PTPƯ minh hoạ ?
Bài 4. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ
(1) (2) (3)
điều kiện phản ứng ( nếu có) CaCO3 ->CaO ->Ca(OH)2 ->CaSO4
Bài 2. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH CẢM ƠN💖💖💖
Bài 2 :
\((1) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ (2) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ (3) H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ (4) Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\\ (5) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ (6) SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ (7) 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ (8) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Bài 3 : \(2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O\\ 2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O\\ \)
Bài 4 :\((1) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ (2) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ (3) Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O\)
Câu 2: Lập công thức hóa học
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và Cl(I)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm hydroxide OH (I)
CÂU 1: Xác định nhanh hoá trị của:
b/ Nguyên tố đồng trong Cu 2 O, Cu(OH) 2 , CuSO 4 , Cu 3 (PO 4 ) 2
c/ Nhóm MnO 4 trong K 2 MnO 4 ; KMnO 4
CÂU 2: Lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Mg và nhóm PO 4
b/ Zn và O
c/ Ca và nhóm SO 4
d/ K và nhóm PO 4
mn giúp mik vs mình chạy deadline ko kịp ạ
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2