Tìm số tự nhiên thoả mãn 5n + 33 chia hết cho n + 3
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2
\(5\left(n+2\right)+4⋮\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(4\right)=\left\{-4;-2-1;1;2;4\right\}\)
Mà \(n\in N\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;2\right\}\)
5(n+2)+4⋮(n+2)5(n+2)+4⋮(n+2)
=(n+2)∈Ư(4)={−4;−2−1;1;2;4}⇒(n+2)∈Ư(4)={−4;−2−1;1;2;4}
Mà n∈Nn∈N
=n∈{0;2}
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n+14 chia hết cho n+2 ?
5n + 14 = 5n + 10 + 4
= 5(n + 2) + 4
Để (5n + 14) ⋮ (n + 2) thì 4 ⋮ (n + 2)
⇒ n + 2 ∈ Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
⇒ n ∈ {-6; -4; -3; -2; -1; 0; 2}
Mà n ∈ ℕ
⇒ n ∈ {0; 2}
a) Tính A 332 33 ...399 3100
B = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
b) Cho
2 3 101 A 133 3 ...3 . Chứng minh: A chia hết cho 13
c) Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2
A=2+22+23+...+299+2100A=2+22+23+...+299+2100
⇒2A=22+23+24+...+2100+2101⇒2A=22+23+24+...+2100+2101
⇒A=2101−2⇒A=2101−2
B=3+32+33+...+399+3100B=3+32+33+...+399+3100
⇒3B=32+33+34+...+3100+3101⇒3B=32+33+34+...+3100+3101
⇒2B=3101−3⇒2B=3101−3
⇒B=3101−32
tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n +14chia hết cho n+2 ?
5n+14 chia hết cho n + 2
=> 5(n+2)+4 chia hết cho n + 2
=> 4 chia hết cho n + 2
=> n + 2 thuộc Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
=> n thuộc { -1;-3;0;-4;2;-6}
Tìm số tự nhiên n thoả mãn 5n + 1 chia hết cho 7
Lời giải:
$5n+1\vdots 7$
$\Rightarrow 5n+1+14\vdots 7$
$\Rightarrow 5n+15\vdots 7$
$\Rightarrow 5(n+3)\vdots 7\Rightarrow n+3\vdots 7$
$\Rightarrow n=7k-3$ với $k\in\mathbb{N}^*$
a) Chứng tỏ rằng: 102120 +2120 chia hết cho 30
b) Cho a vá b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau và thoả mãn :
a=2n+3 , b=5n+2 (n ϵ N) . Tìm ƯCLN(a,b)
giúp em với ạ
a) Dễ thấy P = 102120 + 2120
= 102120 + 212.10
= 10(102119 + 212)
=> P \(⋮10\)
Lại có P = 102120 + 2120
= 10(102119 + 212)
= 10.(1000...00 + 212)
2119 số 0
= 10.1000...0212
2116 số 0
Tổng các chữ số của số S = 1000...0212 (2116 chữ số 0)
là 1 + 0 + 0 + 0 +.... + 0 + 2 + 1 + 2 (2116 hạng tử 0)
= 1 + 2 + 1 + 2 = 6 \(⋮3\)
=> S \(⋮3\Rightarrow P=10S⋮3\)
mà \(\left\{{}\begin{matrix}P⋮10\\P⋮3\\\left(10,3\right)=1\end{matrix}\right.\Rightarrow P⋮10.3\Rightarrow P⋮30\)
Gọi (a,b) = d \(\left(d\inℕ^∗;d\ne1\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}a⋮d\\b⋮d\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n+3⋮d\\5n+2⋮d\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}5.(2n+3)⋮d\\2.(5n+2)⋮d\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}10n+15⋮d\left(1\right)\\10n+4⋮d\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Lấy (1) trừ (2) ta được
(10n + 15) - (10n + 4) \(⋮d\)
<=> 11 \(⋮d\)
\(\Leftrightarrow d\in\left\{1;11\right\}\) mà d \(\ne1\)
<=> d = 11
Vậy (a;b) = 11
Tìm tất cả các số tự nhiên N thỏa mãn (5n+14)chia hết cho(N+3)
\(5n+14=5n+15-1=5\left(n+3\right)-1⋮\left(n+3\right)\\ =>n+3\inƯ\left(1\right)\\ Ư\left(1\right)=\left\{1;-1\right\}\\ =>n=\left\{-2;-4\right\}\)
mà n là số tự nhiên
\(=>\) không có giá trị thoả mãn
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 3n + 14 chia hết cho n + 3
\(\Leftrightarrow n+3=5\)
hay n=2
Tìm số tự nhiên n thoả mãn n+10 chia hết cho n +3
n + 10 = ( n + 3 ) + 7=> để n + 10 chia hết cho n + 3 thì 7 phải chia hết ( n+ 3 )
Ưcủa 7 là : 1 và 7 => nếu ( n + 3 ) = 1 ( loại )
nếu ( n + 3 ) = 7 => n = 4