Bài 2 viết các biểu thức sau dưới dạng tích
f) (2x +3y )2 + 2.( 2x+3y).y+y2
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 – 6x + 1.
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1.
Hãy tìm một đề bài tương tự.
a) 9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (2) với A = 3x; B = 1)
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12
= [(2x + 3y) +1]2 (Áp dụng hằng đẳng thức (1) với A = 2x + 3y ; B = 1)
= (2x + 3y + 1)2
c) Đề bài tương tự:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu :
4x2 – 12x + 9
(2a + b)2 – 4.(2a + b) + 4.
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: (2x + 3y)^2+2.(2x+3y)+1
\(\left(2x+3y\right)^2+2\left(2x+3y\right)+1=\left(2x+3y+1\right)^2\)
Viết các đa thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: (2x+3y)^2 + 2.(2x + 3y) + 1
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
b) (2x + 3y)2 + 2 . (2x + 3y) + 1.
\(\left(2x+3y\right)^2+2\left(2x+3y\right)+1=\left[\left(2x+3y\right)+1\right]^2=\left(2x+3y+1\right)^2.\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a,A=(x^2-1)*(x+2)*(x-2)*(x^2+2x+4)
b,B=92x+3y)*(2x-3y)*(2x-1)^2+(3y-1)^2
Bài 2:Phân tích các đẳng thức sau thành nhân tử:
a,x^2-2x+x-2
b,x^2-2xy-9+y^2
Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) +1
Áp dụng bất đẳng thức \(a^2+2ab+b^2=\left(a+b\right)^2\) với a = 2x + 3y , b = 1
Được : \(\left(2x+3y\right)^2+2\left(2x+3y\right)+1=\left(2x+3y+1\right)^2\)
Viết đa thức dưới dạng bình phương: (2x+3y)2 + 2 ( 2x + 3 y) + 1
(2x+3y)2 + 2 ( 2x + 3 y) + 1
=(2x+3y)2 + 2 ( 2x + 3 y).1 + 12
=[(2x+3y)+1]2
=(2x+3y+1)2
9x^2-6x+1 (2x+3y)^2+2.(2x+3y)+1
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. mong mọi người giúp mình nha
\(9x^2-6x+1=\left(3x\right)^2-2.3x.1+1^2=\left(3x-1\right)^2\) (bình phương 1 hiệu)
\(\left(2x+3y\right)^2+2.\left(2x+3y\right)+1=\left(2x+3y\right)^2+2.\left(2x+3y\right)+1^2=\left(2x+3y+1\right)^2\) (bình phương 1 tổng)
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
\(A=9x^2-6x+1\)
\(=\left(3x\right)^2-2.3x.1+1^2\)
\(=\left(3x-1\right)^2\)
\(B=\)\(\left(2x+3y\right)^2+\left(2x+3y\right)+1\)
\(=\left[\left(2x+3y\right)^2+2.\left(2x+3y\right).\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\right]+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(2x+3y+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\)
A=9x^2−6x+1
=(3x)^2−2.3x.1+1^2
=(3x−1)^2
B=(2x+3y)^2+(2x+3y)+1(2x+3y)2+(2x+3y)+1
=(2x+3y+1/2)^2+3/4
B = \(\left(2x+3y\right)^2+\left(2x+3y\right)+1\)
B = (2x + 3y + 1)(2x + 3y) + 1