Trong các chất sau, chất nào tác dụng với nước. Viết phương trình hóa học xảy ra.
a) Al; Ba; Fe2O3; CuCl2; CO2; N; K2O
b) BaO; P2O5; SiO2; FeSO4; Zn; K; P
c) MgSO4; PbO; Li2O; Al2O3; K2O; SO3
Bài 1 . Cho các chất : CaO ,K , Cuo, P2O5,Al ,Ba .Chất nào tác dụng với nước .Viết phương trình hóa học xảy ra
Các chất tác dụng với nước là:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(2Al+6H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3H_2\uparrow\)
* CuO không tác dụng được với nước.
Giúp em với!
Cho các chất: Al, Cu, CuO, Na2O, CO, P2O5. Chất nào tác dụng được với:
a/ Nước
b/ dd Sulfuric acid (H2SO4).
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a) Tác dụng với nước : Na2O , P2O5
Pt : \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
b) Tác dụng với axit sunfuric : Al , CuO , Na2O
Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau: CuO, CaO, Al2O3, Fe2O3, K, Na, Cu, MgO, BaO, HgO. Những chất nào tác dụng được với nước ? Viết các phương trình hóa học xảy ra?
CuO tác dụng được với nước: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
CaO tác dụng được với nước: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Al2O3 tác dụng được với nước: \(Al_2O_3+3H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
Fe2O3 tác dụng được với nước: \(Fe_2O_3+3H_2O\rightarrow3Fe\left(OH\right)_3\)
K tác dụng được với nước: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Na tác dụng được với nước: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Cu tác dụng được với nước: \(Cu+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+H_2\)
MgO tác dụng được với nước:\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
BaO tác dụng được với nước: \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
HgO tác dụng được với nước: \(HgO+H_2O\rightarrow Hg\left(OH\right)_2\)
Cho các chất sau : BaO , Mg , Al , Cu , FeO Na2CO3 , Ag , Mg(OH)2 , KOH . Chất nào tác dụng với HCl ? Viết phương trình hóa học.
Các chất tác dụng với HCl là: BaO, Mg, Al, FeO, Na2CO3, Mg(OH)2, KOH
PTHH:
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl_2+H_2O+CO_2\\ Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\\ KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
Câu 3 :a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ; b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO
Câu 5:
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu 3:
a, NaOH - bazơ
H3PO4 - axit
NaCl - muối
b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2
BaO + H2O ---> Ba(OH)2
SO2 + H2O ---> H2SO3
c, Cho thử QT:
- QT chuyển xanh: NaOH
- QT chuyển đỏ: H2SO4
- QT ko chuyển màu: NaCl
Câu 4:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Lưu huỳnh tác dụng với Al
Cho các chất sau đây: Na2O, SO2, MgO, Al2O3, P2O5. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Dung dịch Kali hiđroxit?
c. Dung dịch axit clohiđric?
Viết phương trình hóa học xảy ra
a) Các oxit tác dụng với nước:
- Na2O: Na2O + H2O → 2NaOH
- SO2: SO2 + H2O → H2SO3
- P2O5: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) Chất tác dụng với KOH:
- SO2: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- P2O5: P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
- Al2O3: Al2O3 + 2KOH + H2O → 2KAlO2 + 2H2↑
c) Chất tác dụng với HCl:
- Na2O: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- MgO: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
- Al2O3: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Viết phương trình hóa học của các đơn chất sau Fe, Mg, P, AL, C, S tác dụng với khí oxi
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)