Rút gọn đa thức 5(x-1)(x+1)-5x^2 ta được
Rút gọn biểu thức H = ( x + 5 ) ( x 2 – 5 x + 25 ) – ( 2 x + 1 ) 3 + 7 ( x – 1 ) 3 – 3 x ( - 11 x + 5 ) ta được giá trị của H là
A. Một số lẻ
B. Một số chẵn
C. Một số chính phương
D. Một số chia hết cho 12
Ta có
H = ( x + 5 ) ( x 2 – 5 x + 25 ) – ( 2 x + 1 ) 3 + 7 ( x – 1 ) 3 – 3 x ( - 11 x + 5 ) = x 3 + 5 3 – ( 8 x 3 + 3 . ( 2 x ) 2 . 1 + 3 . 2 x . 1 2 + 1 ) + 7 ( x 3 – 3 x 2 + 3 x – 1 ) + 33 x 2 – 15 x = x 3 + 125 – 8 x 3 – 12 x 2 – 6 x – 1 + 7 x 3 – 21 x 2 + 21 x – 7 + 33 x 2 – 15 x = ( x 3 – 8 x 3 + 7 x 3 ) + ( - 12 x 2 – 21 x 2 + 33 x 2 ) + ( - 6 x + 21 x – 15 x ) + 125 – 1 – 7
= 117
Vậy giá trị của M là một số lẻ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2
Câu 15: Rút gọn phân thức:\(\dfrac{15x\left(3-y\right)}{45x\left(y-3\right)}\)ta được kết quả là:
A. 3 B. -3x C.\(\dfrac{1}{3x}\) D.\(\dfrac{-1}{3}\)
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
Bài 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
A=(x−2)2+6x+5
2) Thực hiện phép tính
B =(15x2y3 -10x3y2+5x2y2) : (5x2y2).
3) Tim đa thức thương và đa thức dư khi chia đa thức f(x) cho g(x) bằng cách đặt tính với f(x)=x+4x²-5x+3; g(x)=x -3.
Bài 1:
1.
$A=(x-2)^2+6x+5=x^2-4x+4+6x+5=x^2+2x+9$
2.
$B=\frac{15x^2y^3}{5x^2y^2}-\frac{10x^3y^2}{5x^2y^2}+\frac{5x^2y^2}{5x^2y^2}$
$=3y-2x+1$
Bài 3:
$f(x)=x+4x^2-5x+3=4x^2-4x+3=4x(x-3)+8(x-3)+27$
$=(x-3)(4x+8)+27=g(x)(4x+8)+27$
Vậy $f(x):g(x)$ có thương là $4x+8$ và dư là $27$
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Bài 1
A= (x-2)(2x-1)-2x(x+3)=2x2-x-4x+2-2x2-6x=-11x+2
Bài 1:
a) \(A=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)-2x\left(x+3\right)\)
\(A=2x^2-x-4x+2-2x^2-6x\)
\(A=-11x+2\)
b) \(B=\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)-\left(6x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(B=6x^2+3x-4x-2-6x^2-12x+x+2\)
\(B=-12x\)
c) \(C=6x\left(2x+3\right)-\left(4x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(C=12x^2+18x-12x^2+8x+3x-2\)
\(C=29x-2\)
d) \(D=\left(2x+3\right)\left(5x-2\right)+\left(x+4\right)\left(2x-1\right)-6x\left(2x-3\right)\)
\(D=10x^2-4x+15x-6+2x^2-x+8x-4-12x^2+18x\)
\(D=36x-10\)
Bài 2:
a: Ta có: \(2x\left(3x-5\right)\left(x+11\right)-3x\left(2x+3\right)\left(x+7\right)\)
\(=2x\left(3x^2+33x-5x-55\right)-3x\left(2x^2+14x+3x+21\right)\)
\(=6x^3+56x^2-110x-6x^2-51x^2-63x\)
\(=-117x\)
b: Ta có: \(\left(x^2+5x-6\right)\left(x-1\right)-\left(x+2\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(3x-10\right)\)
\(=x^3+4x^2-11x+6-\left(x^3-x^2+x+2x^2-2x+2\right)-3x^2+10x\)
\(=x^3+x^2-x+6-x^3-x^2+x-2\)
=4
c: Ta có: \(\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)-x^2\left(x+1\right)+x^2-5\)
\(=x^3-1-x^3-x^2+x^2-5\)
=-6
\(A\left(x\right)=\dfrac{4x^4+81}{2x^2-6x+9}\)
\(=\dfrac{4x^4+36x^2+81-36x^2}{2x^2-6x+9}\)
\(=\dfrac{\left(2x^2+9\right)^2-\left(6x\right)^2}{2x^2+9-6x}\)
\(=\dfrac{\left(2x^2+9+6x\right)\left(2x^2+9-6x\right)}{2x^2+9-6x}\)
\(=2x^2+6x+9\)
=>\(M\left(x\right)=2x^2+6x+9\)
\(=2\left(x^2+3x+\dfrac{9}{2}\right)\)
\(=2\left(x^2+3x+\dfrac{9}{4}+\dfrac{9}{4}\right)\)
\(=2\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{9}{2}>=\dfrac{9}{2}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x+\dfrac{3}{2}=0\)
=>\(x=-\dfrac{3}{2}\)
1.Tìm x biết x( x+3 ) -3 - x = 0
2.phân tích đa thức
a, x^3 - 2x^2 + x
b, 3z^2 - 6xy + 3y^2 - 12x^2
3. rút gọn
(1 - x)*(x + 2)-(x -1)^2+x*(2x - 1)
4.Tìm a để đa thức 2x3 + 5x - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 -x + 1