Chọn từ có trọng âm khác :
Cần giải thích ặ
A. altogether | B. decorate | C. delicious | D. grandmother |
Chọn từ có trọng âm khác :
Cần giải thích ặ
A. altogether | B. decorate | C. delicious | D. grandmother |
I tìm từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại
A restaurant B arrival C neighbor D general
A altogether B decorate C delicious D grandmother
A restaurant B arrival C neighbor D general
A altogether B decorate C delicious D grandmother
Chọn từ có trọng âm khác
1. A. concert B. teenagerC. comfortableD. cartoon
2. A. satellite B. contestantC. similar D. interview
3. A. banana B. document C. lifestyle D. product
4. A. restaurant B. arrival C. neighborD. general
5. A. altogether B. decorate C. deliciousD. grandmother
1. A. concert B. teenagerC. comfortableD. cartoon
2. A. satellite B. contestantC. similar D. interview
3. A. banana B. document C. lifestyle D. product
4. A. restaurant B. arrival C. neighborD. general
5. A. altogether B. decorate C. deliciousD. grandmother
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
những từ còn lại. (0,5 đ)
1. A. worked B. watched C. cleaned D. helped
2. A. boat B. road C. broad D. coat
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại.(0,25 đ)
3. A. exotic B. impolite C. unhealthy D. important
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘
Chọn từ có trọng âm khác từ còn lại:
A. examinee B. electronic C. scientific D. preparation
A. examinee B. electronic C. scientific D. preparation
A.examinee
examinee nhấn âm 4,còn các từ còn lại nhấn âm 3.
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1.A.compulsory B.electricity C.economic D.scientific
Giải thích luôn ạ !
A.com'pulsory B.elec'tricity C.eco'nomic D.scien'tific
chọn A
đuôi y trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang
đuôi ic trọng âm rơi liền trước âm tiết chứa ic
Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
A. negative B. pollutant C. aquatic D. disaster