Số gồm : 4 phần trăm , 6 phần nghìn,7 phần mười nghìn là:
A.467
B.4670
C.0,467
D.0,0467
Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
ba trăm,0 chục,5 đơn vị,0 phần mười,1 phần trăm,2 phần nghìn :
4 chục,6 đơn vị,7 phần mười,0 phần trăm,8 phần nghìn,9 phần chục nghìn:
0 đơn vị,7 phần trăm 5 phần nghìn:
2 nghìn o trăm linh 6 đơn vị,7 mươi 5 phần nghìn:
các bạn viết số ra từng câu cho mình nha
1. 305,012
2. 46,7089
3. 0,075
4. 206,075
bam cho mih nha
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207
ét o ét:)
30 đơn vị, 5 phần mười, 8 phần trăm, 6 phần nghìn:
650 đơn vị, 9 phần trăm, 4 phần nghìn, 2 phần chục nghìn:
7 đơn vị, 25 phần trăm, 9 phần nghìn 2 phần chục nghìn:
15 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần trăm, 3 phần triệu:
30 đơn vị, 5 phần mười, 8 phần trăm, 6 phần nghìn: 30,586
650 đơn vị, 9 phần trăm, 4 phần nghìn, 2 phần chục nghìn: 650,0942
7 đơn vị, 25 phần trăm, 9 phần nghìn 2 phần chục nghìn: 7,2592
15 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần trăm, 3 phần triệu: 15,270003
số gồm 4 phần trăm ; 6 phần nghìn ; 7 phầm mười nghìn là :
A . 467 B . 4670 C . 0,467 D . 0,0467
làm bài hộ mik với
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là : 5,037
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là : 20,504
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là: 27,207
a)5,0307
b)20,504
c)27,207
Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
Bài 2: Phân số ở giữa và là:
A. B. C. D.
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 60000 đồng | B. 90000 đồng | C. 80000 đồng | D. 36 000 đồng |
Bài 4: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 3750 | B. 375 | C. 375000 | D. 3,75 |
Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. 11 | B. 10 | C. 9 | D. 93 |
Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)
A. 80cm2 | B. 20cm2 | C. 70cm2 | D. 60cm2 |
Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46%
PHẦN II: TỰ LUẬN
Trình bày bài giải các bài toán sau
Bài 1: Tìm x:
X + = :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a. + + + + + + + +
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1D
3A
4C
5B
6B
7D
2:
Chiều cao là 2,2*1/2=1,1(m)
S=(2,2+1,8)*1,1/2=2,2(m2)
Số gồm:12 đơn vị,3 phần nghìn,8 phần mười,1 phần trăm đc viết là:
A.12381
B.12,381
C.12,813
D.12,183
Viết số thập phân gồm
34 đơn vị 508 phần nghìn
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm
305 đơn vị 85 phần trăm
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn
34 đơn vị 508 phần nghìn : 35,508
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm: 56,07
305 đơn vị 85 phần trăm: 305,85
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn: 5,402
Viết số thập phân gồm:
34 đơn vị 508 phần nghìn : 35,508
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm: 56,07
305 đơn vị 85 phần trăm: 305,85
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn: 5,402
Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A.
50,47
B.
50,047
C.
50,407
D.
5,47