Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vũ Thanh Thủy
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
3 tháng 5 2022 lúc 20:11

wearing

is 

are 

went

Sunn
3 tháng 5 2022 lúc 20:12

wearing 

is

are

went

to go to

Nguyễn Lê Việt An
3 tháng 5 2022 lúc 20:14

wearing

is

are

went

to go to

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2017 lúc 11:57

Đáp án là: to.

Đức Anh Ramsay
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 5 2021 lúc 22:58

1 study

2 has

3 is playing

4 studying

5 have

nguyễn ngọc hân
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
21 tháng 6 2021 lúc 12:50

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: What did Tìm do……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: Did you swim…………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue: What was he doing…………………………………… ? (what | he | do) Julie: He was diving in the pool. Sue: Diving, you say. Why don't he just try……………………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it. Sue: We're they laughing…………………………………….. ? (they | laugh) Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place. Sue: Was matt making ………………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me. Sue: At you? Vow! And what about Tim? Was he looking………… Matt, too? (he | watch) Julie: Not really. He was looking at me instead. Sue: Oh, no! You’re kidding. Was you wearing………………………………….. your new swimsuit? (you | wear) Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

Minh Nhân
21 tháng 6 2021 lúc 12:53

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

Sue: ……WHAT WERE TIM AND MATT…DOING……………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do)

Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.

Sue: ……WERE YOU SWIMMING……………………………………… in the pool, too? (you | swim)

Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.

Sue: …………WHAT WAS HE DOING…………… ? (what | he | do)

Julie: He was diving in the pool.

Sue: Diving, you say. ……WASN'T HE JUST TRYING………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive.

Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.

Sue: ……WERE THEY LAUGHING………….. ? (they | laugh)

Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place.

Sue: ……WAS MATT MAKING…………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make)

Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.

Sue: At you? Vow! And what about Tim? …WAS HW WATCHING…………………………………… Matt, too? (he | watch)

Julie: Not really. He was looking at me instead.

Sue: Oh, no! You’re kidding. …WERE YOU WEARING………………….. your new swimsuit? (you | wear)

Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

Đoàn Hòang Long
Xem chi tiết
KUROKO techuda
13 tháng 3 2018 lúc 21:18

would

Nguyễn Quang Hùng
7 tháng 3 2018 lúc 20:46

would

AKASHI
7 tháng 3 2018 lúc 22:32

would

Hung Dao
Xem chi tiết
Linh Thùy Lê
22 tháng 8 2018 lúc 19:11

How is Minh ?

Are you Minh ?

Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .

Chibiusa
22 tháng 8 2018 lúc 19:40

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)

How is Minh?

Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.

Are you Minh?

Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.

Đúng thì k cho mk nha.

Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
22 tháng 8 2018 lúc 21:12

is

are

nguyen yen nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Nhật Anh
13 tháng 6 2020 lúc 15:57

1. Mrs. An feels tired. She'd some hot milk.

2. Will you be free next Sunday morning, Ba? - No, I will visit my grandparents.

3. When the bell rings, everyone goes indoors and classes begin again.

4. Lan doesn't want to go to Hoa's house now because she has to do many assignments.

5. Thanks for helping me with my homework.

Khách vãng lai đã xóa
tuấn anh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
25 tháng 3 2022 lúc 15:52

đề cứ thiếu thiếu làm sao ấy nhở? :))

🙃Tôi ko vui🙃
25 tháng 3 2022 lúc 15:52

đề thiếu

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:51

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:19
1. prettier2. the best3. less comfortable than
4. less expensive5. the worst6. better