(Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ).
Do you want .............. (go) the clothes shop?
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ).
Jane enjoys ……………………….(wear) skirts in summer
This pair of shoes……………….(be) black.
These jeans…………………..(be) expensive.
My brother .............. (go) to the clothes shop yesterday because he wanted to buy a coat.
Do you want .............. (go) the clothes shop?
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Does, phone, go, much, Excuse, to, because, than
What animal do you want _____________ see?
2. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ thích hợp, sử dụng (study, have, do, play)
1. You can take the documents home and them…………….. at your leisure.
2. He…………….. plenty of money but no style.
3. Jane…………….. the guitar and her brother is on percussion.
4. Nga is…………….. to be an architect.
Can I…………….. a drink of water
1 study
2 has
3 is playing
4 studying
5 have
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: ……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: …………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue: …………………………………… ? (what | he | do) Julie: He was diving in the pool. Sue: Diving, you say. ……………………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it. Sue: …………………………………….. ? (they | laugh) Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place. Sue: ………………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me. Sue: At you? Vow! And what about Tim? ……………………………………… Matt, too? (he | watch) Julie: Not really. He was looking at me instead. Sue: Oh, no! You’re kidding. ………………………………….. your new swimsuit? (you | wear) Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: What did Tìm do……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: Did you swim…………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue: What was he doing…………………………………… ? (what | he | do) Julie: He was diving in the pool. Sue: Diving, you say. Why don't he just try……………………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it. Sue: We're they laughing…………………………………….. ? (they | laugh) Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place. Sue: Was matt making ………………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me. Sue: At you? Vow! And what about Tim? Was he looking………… Matt, too? (he | watch) Julie: Not really. He was looking at me instead. Sue: Oh, no! You’re kidding. Was you wearing………………………………….. your new swimsuit? (you | wear) Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ
Sue: ……WHAT WERE TIM AND MATT…DOING……………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do)
Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.
Sue: ……WERE YOU SWIMMING……………………………………… in the pool, too? (you | swim)
Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.
Sue: …………WHAT WAS HE DOING…………… ? (what | he | do)
Julie: He was diving in the pool.
Sue: Diving, you say. ……WASN'T HE JUST TRYING………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive.
Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.
Sue: ……WERE THEY LAUGHING………….. ? (they | laugh)
Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place.
Sue: ……WAS MATT MAKING…………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make)
Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.
Sue: At you? Vow! And what about Tim? …WAS HW WATCHING…………………………………… Matt, too? (he | watch)
Julie: Not really. He was looking at me instead.
Sue: Oh, no! You’re kidding. …WERE YOU WEARING………………….. your new swimsuit? (you | wear)
Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.
....... you for the invitation. What time do you want us to be? Điền từ có năm chữ vào chỗ trống
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe"(am,is,are)
How ........ Minh ?
......... you Minh ?
How is Minh ?
Are you Minh ?
Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)
How is Minh?
Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.
Are you Minh?
Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.
Đúng thì k cho mk nha.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống:
1. Mrs.An (feel)....tired. She'd (like).....some hot milk.
2. (you/be).....free next Sunday morning, Ba? -No, I (visit)....my grandparents.
3. When the bell rings, everyone (go)....indoors and classes (begin)......again.
4. Lan (not want)......to go to Hoa's house now because she (have)..............to do many assignments.
5. Thanks for (help)............me with my homework.
1. Mrs. An feels tired. She'd some hot milk.
2. Will you be free next Sunday morning, Ba? - No, I will visit my grandparents.
3. When the bell rings, everyone goes indoors and classes begin again.
4. Lan doesn't want to go to Hoa's house now because she has to do many assignments.
5. Thanks for helping me with my homework.
Điền từ vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle , present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
đề cứ thiếu thiếu làm sao ấy nhở? :))
c. Read the letter and fill in the blanks, using the correct form of the verbs.
(Đọc lá thư và điền vào chỗ trống, sử dụng dạng đúng của các động từ.)
Dear Jenny,
How are you doing?
Right now I (1) ______________ (volunteer) in Myanmar. I (2) ______________ (live) in a local village, and I'll be here until December. It's small, but it (3) ______________ (have) some beautiful old buildings. We (4) ______________ (build) a new school for a charity called Global Classroom. This charity is really great and over the years has helped a lot of people. It (5) ______________ (provide) free education for children and (6) ______________ (pay) for all their uniforms and school supplies. I do a lot of things to help, but this month I (7)
______________ (teach) English. I (8) ______________ (hope) we can meet then.
I will be home for Christmas. I miss you a lot.
Love to everyone,
Phương
Phương pháp giải:
Công thức thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định:
+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + V-s/es
- Dạng phủ định:
+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)
- Dạng nghi vấn:
+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?
+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Dạng khẳng định:
+ I + am + V-ing
+ S (số nhiều) + are + V-ing
+ S (số ít) + is + V-ing
- Dạng phủ định:
+ I + am not + V-ing
+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing
+ S (số ít) + isn’t + V-ing
- Dạng nghi vấn:
+ Am + I + V-ing?
+ Are + S (số nhiều) + V-ing?
+ Is + S (số ít) + V-ing?
Lời giải chi tiết:
1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.
(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)
Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am volunteering.
2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.
(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)
Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am living
3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings.
(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)
Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → has
4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.
(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)
Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.
5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies.
(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)
Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → provides/pays
7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.
(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)
Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am teaching
8. I (8) hope we can meet then.
(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)
Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope
c. Fill in the blanks with the right forms of the adjectives.
(Điền vào chỗ trống với các dạng đúng của các tính từ.)
1. I think this dress is prettier than (pretty) the other one.
2. This is ______________ (good) place to shop for shoes in town. All the other stores are too expensive.
3. I rarely wear my green jacket. It's ______________ (comfortable) my red one.
4. Do you have a ______________ (expensive) bag? This one is a bit too much.
5. We'll never go back to that restaurant. It has ______________ (bad) customer service ever.
6. The black shirt is, ______________ (good) the white one, so it will last longer.
1. prettier | 2. the best | 3. less comfortable than |
4. less expensive | 5. the worst | 6. better |