Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh của một lớp 7 được ghi lại ở bảng:
4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 |
5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 6 | 5 | 6 |
9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 10 | 10 | 9 |
8 | 8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 |
2 | 9 | 8 | 7 | 7 | 10 | 9 | 9 |
10 | 6 | 8 | 5 | 6 | 5 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
Bài 2: Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng
sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét..
c) Lập biểu đồ đoạn thẳng
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng.
d/ Rút ra nhận xét.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Giá trị(x) | 10 | 15 | 13 | 17 | |
Tần số(n) | 3 | 7 | 4 | 6 | N=20 |
\(M_0=15\)
\(X=\dfrac{10.3+15.7+13.4+17.6}{20}\approx14,5\)
\(\text{Nhận xét:}\)
\(\text{Số các giá trị khác nhau là:4}\)
\(\text{Giá trị lớn nhất là:17}\)
\(\text{Giá trị nhỏ nhất là:10}\)
\(\text{Giá trị có tần số nhỏ nhất là:10}\)
\(\text{Giá trị có tần số lớn nhất là:15}\)
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
a:
Điểm số | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | 9 | 7 | 3 |
b: Mốt của dấu hiệu là 8
Điểm trung bình là;
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot2+5\cdot2+6\cdot7+7\cdot6+8\cdot9+9\cdot7+10\cdot3}{40}=6.75\)
Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của các lớp ở mộ trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
5 | 3 | 4 | 3 | 1 | 8 | 7 | 6 | 8 | 7 |
4 | 2 | 8 | 4 | 2 | 8 | 7 | 8 | 7 | 6 |
8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 7 | 5 | 7 | 6 | 5 |
6 | 7 | 6 | 6 | 8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 8 |
a) dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) lập bảng"tần số" và tính số trung bình cộng
c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét
Giúp mik với! :(
a)Dấu hiệu là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ
b)
Gia trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số (n) | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 7 | 10 | 10 |
N=40
Trung bình cộng x=5,875
a, Dấu hiệu:Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của các lớp ở mộ trường THCS
b, Bảng "tần số":
Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 7 | 10 | 10 | N=40 |
\(\overline{N}=\dfrac{1.1+2.2+3.2+4.3+5.5+6.7+7.10+8.10}{40}=6\)
c, Ở đây ko vẽ đc
Bài 2: (3 điểm) Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
a. Dấu hiệu là Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
b Bảng tần số
Giá trị (x) | Tần số (n) |
10 | 3 |
13 | 4 |
15 | 7 |
17 | 6 |
N= 20 |
M\(_0=15\)
c. Số trung bình cộng thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh lớp 7 là
X=\(\dfrac{\left(10.3\right)+\left(13.4\right)+\left(15.7\right)+\left(17.6\right)}{20}\)= \(\dfrac{289}{20}\)=14,45
d. Biểu đồ đoạn thẳng:
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 8 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
8 | 7 | 8 | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 |
9 | 8 | 8 | 8 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 3 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
bài 1: thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A đc ghi nhận lại như sau:
20 | 21 | 24 | 22 | 21 | 19 | 20 | 19 | 18 | 21 |
18 | 20 | 23 | 24 | 19 | 20 | 23 | 20 | 18 | 19 |
22 | 22 | 20 | 13 | 18 | 19 | 21 | 21 | 22 | 20 |
18 | 19 | 23 | 24 | 0 | 18 | 20 | 18 | 13 | 20 |
a, dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là j?
b,lập bảng tần số và tính trung bình số học sinh nữ của 1 lớp trường A
bài 2: diều tra về điểm kiểm tra học kì 2 môn toán của học sinh lớp 7A, cô giáo có bảng sau:
9 | 9 | 7 | 8 | 6 | 10 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
4 | 3 | 6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 10 | 7 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
a,dấu hiệu điều tra ở đây là j?
b,lập bảng tần số
c,tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất)
2:
a: Dấu hiệu điều tra là điểm của các bạn học sinh
b:
c: Trung bình cộng là:
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot3+5\cdot5+6\cdot8+7\cdot11+8\cdot8+9\cdot6+10\cdot2}{44}\simeq6,9\)