25% của 80 là:
A.20
B.2
C.25
D.40
Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘20+5 = ‘, 20+5); là:
A.
5+20=25
B.
5+20=20+5
C.
20+5=25
D.
25 = 25
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh của lớp 2B là:
35 + 2 = 37 (học sinh)
Đáp số: 37 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh của lớp 2B là:
35 + 2 = 37 (học sinh)
Đáp số: 37 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 | b, 78 - 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
Bài 1.
1.1) 2 m3 82 dm3 = ………… m3
a. 2,820 | b. 2,082 | c. 2082 | d. 2820 |
1.2) m3 = …………dm3
a. 75000 | b. 7,50 | c. 750 | d. 7500 |
1.3) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m và chiều cao m là :
a. m3 | b. m3 | c. m3 | d. m3 |
Bài 2. 25% của 80 là :
a. 20 | b. 2 | c. 25 | d. 40 |
Bài 3. x : =
a. x = | b. x = | c.
| d. |
Bài 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4 m , đáy bé 1,6 m , chiều cao 0,5 m là :
a. 2 m2 | b. 1 m2 | c. 10 m2 | d. 20 m2 |
Bài 5. Một hình tròn có đường kính là 6 cm thì diện tích là :
a. 18,84 cm2 | b. 113,04 cm2 | c. 28,26 cm2 | d. 9,42 cm2 |
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a, (75 x 56) : 15 b, (80 x 125 x 10) : 25
c, 1175 : 25 + 1325 : 25 + 466 x 25
d, (750 x 360 x 55) : ( 15 x 12 x 110)
a, ( 75 x 56 ) : 15 1175 : 25 + 1325: 25 + 466 x 25
= (75: 15) x 56 = ( 1175 + 1325) : 25 + 466 x 25
= 3 x 56 = 2500 : 25 + 466 x25
= 168 = 100 + 466 x 25
b, ( 80 x125 x10) : 25 = 25 x 4 + 466 x 25
= ( 80 x 10) x ( 125:25) = 25 x ( 4 + 466)
= 800 x 5 = 25 x 470
= 4 000 = 11750
d, ( 750 x 360 x 55) : ( 15 x 12 x 110)
= ( 75 x 360 x 550 ) : ( 15 x 12 x 110)
= (75 : 15 ) x ( 360 : 12) x ( 550 : 110)
= 5 x 30 x 5
= 25 x 30
= 750
a) (75 x 56) : 15
= 4200 : 15
= 280
b) (80 x 125 x 10) : 25
= 100 000 : 25
= 4000
c) 1175 : 25 + 1325 : 25 + 466 x 25
= (1175 : 25) + (1325 : 25) + (466 x 25)
= 47 + 53 + 11 650
= 11 750
d) (750 x 360 x 55) : (15 x 12 x 110)
= 14 850 000 : 19 800
= 750
Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất là 50. Vậy số hạng thứ hai là:
A. 50
B. 0
C. 25
D. không tìm được
Câu 21: Kết quả của phép tính (-26) + 13 là:
A.- 39 B.13 C.-13 D.39
Câu 22: Kết quả của phép tính (-55) – (- 25) là:
A-80 B.-30 C.30 D.80
Câu 23: Kết quả của phép tính (10. 9. 8. . . 2. 1. 0). (-123) là:
A.-1230 B.-446 342 400 C.-123 D.0
Câu 24: Kết quả của phép tính 4233 – (14 + 4233) là:
A.-14 B.14 C.8452 D.8480
Câu 21: C
Câu 22: B
Câu 23: D
Câu 24: A
Tính nhầm.
a) 7 x 50 x 20
b) 40 x 3 x 50
c) 80 x 1 000 x 4
d) 3 x 60 x 500
a) 7 x 50 x 20 = 7 x (50 x 20) = 7 x 1 000 = 7 000
b) 40 x 3 x 50 = (40 x 50) x 3= 2 000 x 3 = 6 000
c) 80 x 1 000 x 4 = 80 000 x 4 = 320 000
d) 3 x 60 x 500 = 3 x (60 x 500) = 3 x 30 000 = 90 000
: Một cạnh của vật thể dài 40 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
A. 80 B. 80 mm C. 80 D. 16 mm