cấu trúc ''used to''
cấu trúc used to và get used to!
used to + V(nguyên mẫu)
Be used to + V+ing
CÁCH DÙNG:
-used to: +Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 thói quen trong quá khứ mà đã chấm dứt ở hiện tại.
+Dùng để điễn tả 1 sự thật có trong quá khứ mà bây giờ ko còn nữa
- be used to : +Dùng để diễn tả 1 thói quen
Sử dụng cấu trúc used to/be used to/get used to để diễn tả lại các câu sau
10 She is used to eating chicken now
11 My father used to take me to the city
12 It used to take me 5 hours to find the answer for the question
13 I don't get used to the smell
14 She is used to sitting between Tuan and Hung
15 She isn't used to driving a car
16 I don't get used to going to bed after 10p.m
17 He used to be an accountant....
18 I am not used to walking in the rain
Don't worry. You ..... soon ..... (wear) contact lenses.
sử dụng cấu trúc used to hoặc be/get used to
Đặt câu với cấu trúc: Used to + Ving
Helpppppppppppppp
She is used to getting up early in the morning
viết một đoạn văn với cấu trúc "Used to "
1,cách chuyển adj -> adv
2,cấu trúc prefer
3, cấu trúc used to
mk đg cần gấp nếu ai lm ngay bây giờ mk tick
1
Chuyển tính từ sang trạng từ trong tiếng anh bằng cách thêm đuôi “ly”.
ADJ + LY -> ADV
2 PREFER +V ing.+ toV ing ( sau prefer thifVing)
3 Cấu trúc: Be used to + cụm danh từ/Verb-ing
1. Các cấu trúc với prefer
S + prefer doing something + to doing something: thích làm cái này hơn làm cái kia
S + prefer to do something + rather than (do) something: thích làm cái này hơn cái kia
Ví dụ:
I prefer listening to music than playing the piano. = I prefer to listen music rather than play the piano.
Tôi thích nghe nhạc hơn chơi piano.
2. Cấu trúc used to
USED TO + verb...
Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
Ex:
We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
My husband didn’t do housework but now he does.
Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
My husband didn’t do housework but now he does.
- 4. My husband didn't use to do housework
sủ dụng cấu trúc used to V với các động từ trong ngoặc
I (play) game whit my friends but now i don't
Em hãy dùng cấu trúc ''used to '' hoặc ''didn't used to '' để viết 1 câu ngược nghĩa với câu đã cho.
1. There are so many tourists.
2. The car parks are always full.
There didn't use to be many tourists
The car parks didn't use to be full
1 There didn't use to be many tourists
2 The car parks didn't use to be full