TỪ TÀI NÀO cùng nghĩa với tiếng 'tài' trong 'tài trợ'
1.tài năng
2.tài tình
3.tài giỏi
4.tài sản
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,tài trợ,tài sản
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :
2.
Trường em rất coi trọng chủ trương phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ.
Ông ngoại em đang công tác ở Sở Tài Nguyên Môi Trường.
2.
Trường em rất coi trọng chủ trương phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ.
Ông ngoại em đang công tác ở Sở Tài Nguyên Môi Trường.
Tiếng “tài” trong thành ngữ “Trọng nghĩa khinh tài” có nghĩa giống với tiếng “tài” trong từ nào dưới đây?
tài chính
tài hoa
tài năng
đề tài
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
a.tài nghệ,tài ba,tài năng, tài hoa
b. còn lại
a) tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) tài nguyên, tài sản.
Tham khảo
– Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.
M : tài hoa, tài đức, tài ba, tài năng
– Tài có nghĩa là “tiền của”.
M : tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr