Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức hóa học sau đây: p2o5,fe2o3,cl2o5,hclo3,al(oh)3,khco3,ba(h2po4)2,hno2
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 :axit sunfuric
H2S : axit sunfuhidric
Muối :
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat
K3PO4 : Kali photphat
Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức sau :
Ba(OH)3 , FeBr, NaH2PO4 , Li2CO3 Cu(NO3)2, NH4Cl , K2SO3,NaF, Mn2O7 , H2SO3 , HNO3 , CaO , P2O5
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
FeBr | muối | sắt (II) bromua |
NaH2PO4 | muối | natri dihidrophotphat |
Li2CO3 | muối | liti cacbonat |
Cu(NO3)2 | muối | đồng (II) nitrat |
NH4Cl | muối | amoni clorua |
K2SO3 | muối | kali sunfit |
NaF | muối | natri florua |
Mn2O7 | oxit axit | mangan (VII) oxit |
H2SO3 | axit | axit sunfuro |
HNO3 | axit | axit nitric |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
P2O5 oxit axit diphotpho pentaoxit
cho các công thức hóa học sau SO2 CuO P2O5 Al(OH)3 HCl Fe2O3 CaCO3 CuSO4 H2SO4 FeCl3 Ba(OH)
hợp chất nào là oxit bazo oxit axit bazo và muối
đọc tên
- Oxit bazơ
+) CuO: Đồng (II) oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Axit
+) HCl: Axit clohidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
- Bazơ
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
+) Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Muối
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
SO2: lưu huỳnh đioxit CuO: Đồng (II) oxit P2O5: điphotpho pentaoxit Fe2O3: Sắt (III) oxit | HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric
| Al(OH)3: Nhôm hidroxit Ba(OH)2: bari hidroxit | CuSO4: Đồng (II) sunfat CaCO3: Canxi cacbonat FeCl3: Sắt (III) clorua
|
Oxit bazo :
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : đi photpho pentaoxit
Bazo :
Al(OH)3 : nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit :
HCl : axit clohidric
H2SO4 : axit sunfuric
Muối :
CaCO3 : muối canxi cacbonat
CuSO4 : muối đồng sunfat
FeCl3 : muối sắt (III) clorua
Chúc bạn học tốt
phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ sau : CO2,P2O5,NaCl,Ba(OH)2,CaCO3,SO2,Fe2O3,HgO,MgO,Al2O3,ZnSO4,Zn(OH)2,Na2SO4,KHCO3,Ba3(PO4)2
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
NaCl | muối trung hòa | natri clorua |
Ba(OH)2 | bazơ (kiềm) | bari hidroxit |
CaCO3 | muối trung hòa | canxi cacbonat |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
Fe2O3 | oxit bazơ | sắt(lll) oxit |
HgO | oxit bazơ | thủy ngân oxit |
MgO | oxit bazơ | magie oxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | nhôm oxit |
ZnSO4 | muối trung hòa | kẽm sunfat |
Zn(OH)2 | bazơ không tan | kẽm hidroxit |
Na2SO4 | muối trung hòa | natri sunfat |
CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit
P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit
NaCl,=> natriclorua=>muối
Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo
,CaCO3=> canxicacbonat=> muối
,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit
Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo
HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo
,MgO=> magie oxit=> oxit bazo
,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính
,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối
,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo
Bài 3: Cho các hợp chất có CTHH sau: P2O5, Cu(OH)2, NaHCO3, Fe2O3, HNO3,Ba(H2PO4)2,
Mn2O7, KHSO4,PbCl2, SiO2,N2O5, K2O, CaO,HgO, NO2, MgO, HCl, NaOH, Ca3(PO4)2. Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên.
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
Gọi tên và phân loại các chất có công thức hóa học sau :
Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4.
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
HCl: axit: axit clohiđric
Mg(OH)2: bazơ: magie hiđroxit
Na2SO4: muối: natri sunfat
Bài 1: Gọi tên và phân loại các chất trên cho các chất sau:
Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, Fe2O3, Na2O, K2CO3, ZnO, P2O5, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4, H2SO4, SO3, H2SO3, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO
Những bài này chỉ là dạng cực kì cơ bản, bạn nên xem lại kiến thức đã học và tự làm nhé :))
phân loại và gọi tên công thức hợp chất :p2o5,h2so4,hno2,f3o4,fe(oh)2
P2O5 : Oxit axit => Diphotpho pentaoxit
H2SO4 : Axit => Axit sunfuric
HNO2 : Axit => Axit nitrơ
Fe3O4 : Oxit bazo => Oxit sắt từ
Fe(OH)2 : Bazo => Sắt (II) hidroxit
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Zn(OH)2;
H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Cu(OH)2; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; PbO; Fe(OH)3 ,
NaHSO3, Mg(H2PO4)2, CrO3, H2S, MnO2.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit