Chọn phát biểu đúng về dòng điện.
A.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
B.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
C.
Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
D.
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
2
Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A.
Có hai cực dương và âm.
B.
Có cùng cấu tạo.
C.
Có cùng hình dạng, kích thước.
D.
Có hai cực bắc, nam
3
Đơn vị đo hiệu điện thế là
A.
Ampe (A)
B.
Niuton (N)
C.
kilogam (kg)
D.
Vôn (V).
4
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
A.
hiệu điện thế.
B.
khối lượng.
C.
nhiệt độ.
D.
cường độ dòng điện.
5
Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A.
Nồi cơm điện.
B.
Điện thoại di động.
C.
Tivi (máy thu hình).
D.
Rađiô (máy thu thanh).
6
Chọn phát biểu đúng về dòng điện.
A.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
B.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
C.
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D.
Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
7
Tác dụng của bóng đèn trong mạch điện là
A.
cho biết khi nào có dòng điện chạy qua bằng cách sáng hoặc tắt
B.
đóng ngắt mạch, bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện.
C.
làm trang trí cho mạch điện.
D.
cung cấp dòng điện lâu dài cho mạch điện..
8
Chuông điện hoạt động là do
A.
tác dụng nhiệt của dòng điện.
B.
tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
C.
tác dụng từ của thỏi nam châm (nam châm vĩnh cửu) gắn trong chuông điện.
D.
tác dụng từ của dòng điện.
9
Trong một mạch kín, hai cực của pin được nối với nhau bằng một sợi dây đồng. Các electron tự do trong dây sẽ bị cực nào hút? Cực nào đẩy?
A.
Cực dương đẩy, cực âm hút.
B.
Cực dương hút, cực âm đẩy.
C.
Cả hai cực cùng đẩy.
D.
Cả hai cực cùng hút.
10
Tác dụng của dây dẫn trong mạch điện là
A.
làm trang trí cho mạch điện.
B.
cung cấp dòng điện lâu dài cho mạch điện..
C.
đóng ngắt mạch, bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện.
D.
nối nguồn với các thiết bị thành mạch kín.
11
Công tắc mắc như thế nào thì có thể tắt/bật được hai bóng đèn trong mạch điện?
A.
Mắc sau bóng đèn Đ1
B.
Mắc trước bóng đèn Đ2
C.
Mắc ở bất kì vị trí nào trong mạch điện
D.
Mắc giữa 2 bóng đèn.
12
Vì sao dây điện thường dùng để mắc đèn, quạt… phải tách riêng hai lõi?
A.
Để tiết kiệm dây dẫn.
B.
Để trang trí dây cho đẹp.
C.
Để dễ tháo lắp.
D.
Để tránh chập điện.
13
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với (1)……………của nguồn, dấu (-) phải nối với (2)………..của nguồn
A.
(1) cực âm, (2) cực dương.
B.
(1) cực dương, (2) cực âm.
C.
(1) cực âm, (2) cực âm.
D.
(1) cực dương, (2) cực dương.
14
Một quả cầu A có điện tích dương, quả cầu B có điện tích âm. Có hiện tượng gì xảy ra khi đưa hai quả cầu lại gần nhau?
A.
Chúng đẩy nhau.
B.
Vừa hút vừa đẩy nhau.
C.
Không hút cũng không đẩy nhau.
D.
Chúng hút nhau.
15
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A.
Khi nhiệt độ tăng tới 8000 C thì mọi vật bắt đầu nóng chảy.
B.
Dòng điện có thể làm đèn điốt phát quang.
C.
Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới khoảng 25000 C và phát sáng.
D.
Người ta thường dùng Vônfram làm dây tóc bóng đèn.
16
Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của bình ắc – quy xe máy, ta nên dùng vôn kế có giới hạn đo nào là phù hợp nhất?
A.
100V
B.
20V
C.
10V
D.
5V
17
Đèn Nêôn ( đèn ống) hoạt động dựa trên nguyên lí nào?
A.
Dòng điện làm dây tóc nóng lên và phát sáng.
B.
Dòng điện làm vỏ bóng nóng lên và phát sáng.
C.
Dòng điện làm chất khí trong đèn phát sáng.
D.
Dòng điện làm giá đèn nóng lên và phát sáng.
18
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tác dụng nhiệt là vô ích?
A.
Bàn là.
B.
Đèn dây tóc.
C.
Bếp điện.
D.
Ấm điện.
19
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
A.
Bất cứ dòng điện nào đi qua cơ thể con người cũng gây nguy hiểm.
B.
Mọi cuộn dây dẫn khi có dòng điện đi qua đều trở thành nam châm điện.
C.
Cho dòng điện thích hợp đi qua cơ thể người có thể chữa được một số bệnh.
D.
Chuông điện kêu liên tục do dòng điện được đóng ngắt liên tục nhờ tác dụng nhiệt.
20
Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A.
Tác dụng nhiệt.
B.
Tác dụng từ và tác dụng sinh lý.
C.
Tác dụng từ và tác dụng hóa học.
D.
Tác dụng từ.