Oát axêtit có thể tác dụng với những chất nào sau đây Fe,Cu, Koh,Ba(oh)2 viết phương trình nếu có
Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Fe, Cu? Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Axit axetic có thể tác dụng với \(ZnO,KOH,Na_2CO_3,Fe\)
\(2CH_3COOH + ZnO \to (CH_3COO)_2Zn + 2H_2O\\ KOH + CH_3COOH \to CH_3COOK + H_2O\\ Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COONa + CO_2 + H_2O\\ Fe + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Fe + H_2\)
Cho các chất sau: H2SO4; Ba(OH)2; Cu(OH)2; KOH. Hãy cho biết những chất nào a. tác dụng với HCl. b. tác dụng với NaOH. c. tác dụng với SO2. d. đổi màu quỳ tím. (nêu cụ thể màu sắc khi bị thay đổi) Viết các phương trình hóa học nếu có
a) Tác dụng với HCl : Ba(OH)2 , Cu(OH)2 , KOH
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với NaOH : H2SO4
Pt : \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
c) Tác dụng với SO2 : Ba(OH)2 , KOH
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
d) Đổi màu quỳ tím : H2SO4 (làm quỳ tím hóa đỏ)
Ba(OH)2 , KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
Chúc bạn học tốt
Axit axetic có thể tác dụng với những chất nào sau đây : Zno,Na2SO4,KOH,Na2CO3,Cu,Fe. Viết các PTHH nếu có
PT: \(2CH_3COOH+ZnO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2O\)
\(CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_2COOK+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+H_2O+CO_2\)
\(2CH_3COOH+Fe\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Fe+H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, NaOH,Cứ,Fe K²SO⁴, NaCO3, Fe, Cu,KaCO³? Viết các phương trình hóa học (nếu có).
ZnO + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Zn + H2O
NaOH + CH3COOH ---> CH3COONa + H2O
Na2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COONa + CO2 + H2O
Fe + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Fe + H2
K2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COOK + CO2 + H2O
\(\begin{array} {l} 2CH_3COOH+ZnO\to (CH_3COO)_2Zn+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O\\ 2CH_3COOH+Fe\to (CH_3COO)_2Fe+H_2\\ 2CH_3COOH+Na_2CO_3\to 2CH_3COONa+CO_2+H_2O\\ 2CH_3COOH+K_2CO_3\to 2CH_3COOK+CO_2+H_2O \end{array}\)
Khí Cl2 tác dụng với các chất nào sau đây: Na, Cu, Fe, Al, H2, H2O, NaOH, KOH (1000C), NaBr, NaI, NaF. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có).
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba(OH)2, ZnOH, Al(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.
a) Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH
b) Những chất nào là nhiệt phân hủy
c) Những chất nào tác dụng vs HCl
Viết PTHH.
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, HCl, NaOH, KCl
b) HCl, Na2SO4, NaOH
giúp mk vs ạ mai mk hc rồi
câu 2
a)
cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ Qt không chuyển màu: KCl
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: HCl
2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O
+ Kết tủa trắng: H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O
b)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
Cho các chất sau: CO2, Fe2O3, Na2O, H2O, Cu(OH)2, KOH, H2SO4(loãng) , BaCl2, MgSO4. Những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau? Viết PTHH?
Bài 2. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ô thích hợp thể hiện tính chất các chất: Viết PTHH
Tính chất | Fe(OH)3 | KOH | Mg(OH)2 | Ba(OH)2 | ddFeCl2 |
Tác dụng với HCl, H2SO4 |
|
|
|
|
|
Tan trong nước |
|
|
|
|
|
Tác dụng với CO2, SO2 |
|
|
|
|
|
Bị nhiệt phân huỷ |
|
|
|
|
|
Bài 3.Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO2, ddH2SO4, SO3, CO viết PTPƯ minh hoạ ?
Bài 4. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ
(1) (2) (3)
điều kiện phản ứng ( nếu có) CaCO3 ->CaO ->Ca(OH)2 ->CaSO4
Bài 2. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH CẢM ƠN💖💖💖
Bài 2 :
\((1) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ (2) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ (3) H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ (4) Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\\ (5) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ (6) SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ (7) 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ (8) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Bài 3 : \(2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O\\ 2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O\\ \)
Bài 4 :\((1) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ (2) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ (3) Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O\)
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
1.C
2.A
3. B
4.B
5.B
6.C
7. A
8.A
9.B
10.A
xin 1 like nha