làm tròm số 387,0094 đến hàng:
a)phần mười b)trăm
Làm tròn số 387,0094 tới hàng:
a) phần mười;
b) trăm.
a) Chữ số ở hàng làm tròn là số 0.
Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là số 0< 5 nên ta giữ nguyên số 0 ở hàng phần mười. Các chữ số sau hàng làm tròn ở phần thập phân nên ta bỏ đi . Khi đó ta được số làm tròn là: 387,0=387.
b) Chữ số ở hàng làm tròn là số 4.
Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là số 8 > 5 nên ta tăng chữ số ở hàng trăm thêm 1 đơn vị. Các chữ số sau hàng làm tròn ở phần nguyên thì ta thay bởi các chữ số 0, ở phần thập phân thì ta bỏ đi . Khi đó ta được số làm tròn là: 400
làm tròn số 387,0094 đến hàng trăm! mình cần gấp giúp mình
Tính tỉ số phần trăm (làm tròn đến hàng phần mười) của:
a) 16 và 75;
b) 6,55 và 8,1.
a) Tỉ số phần trăm của 16 và 75 là:
\(\dfrac{16}{75}\) . 100% = 21,3%
b)Tỉ số phần trăm của 6,55 và 8,1 là:
\(\dfrac{6,55}{8,1}\) . 100% = 80,9%
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921; −822,399; 99,999
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.
tham khảo:
Làm tròn số: −10,349
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số −10,349 là 3.
- Chữ số bên phải liền nó là 4 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 3 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng phần mười là: −10,3.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −10,349 là 4.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 5 và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng phần trăm là: −10,35.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số −10,349 là 0.
- Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 0 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng đơn vị là: −10.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −10,349 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 0 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 1, chữ số hàng đơn vị là số 0 rồi nên cũng giữ nguyên và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng chục là: −10.
Vậy số −10,349 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là −10,3; −10,35; −10 và −10.
* Làm tròn số: 1995,921
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số 1995,921 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 9 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng phần mười là: 1995,9.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số 1995,921 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng phần trăm giữ nguyên là 2 và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng phần trăm là: 1995,92.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số 1995,921 là 5.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng lên một đơn vị là 6 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng đơn vị là: 1996.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số 1995,921 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng chục tăng thêm một đơn vị là 10 (lấy các chữ số từ hàng cao nhất (hàng nghìn) đến hàng chục là số 199 cộng thêm một đơn vị ở hàng chục bằng 200).
Đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng chục là: 2000.
Vậy số 1995,921 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là 1995,9; 1995,92; 1996; 2000.
* Làm tròn số: −822,399
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số −822,399 là 3.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng thêm một đơn vị là 4 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng phần mười là: −822,4.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −822,399 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 10 (viết 0 nhớ 1 sang hàng phần mười) và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng phần trăm là: −822,40.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số −822,399 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 2 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng đơn vị là: −822.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −822,399 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 2, đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng chục là: −820.
Vậy số −822,399 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là −822,4; −822,40; −822 và −820.
* Làm tròn số: 99,999
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng lên một là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng phần mười là 99,9 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần mười bằng 100,0) và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng phần mười là: 100,0.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng phần trăm là 99,99 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần trăm là 100,00) và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng phần trăm là: 100,00.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng thêm một đơn vị là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng đơn vị là 99 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần trăm là 100) đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng đơn vị là: 100.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng chục tăng thêm một đơn vị là 10 (10 chục tức là 100), đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng chục là: 100.
Vậy số 99,999 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là 100,0; 100,00; 100 và 100.
a) đến hàng phần mười : -10,3 ; 1995,9 ; -822,4 ; 100
b) đến hàng phần trăm: -10,35 ; 1995,92 ; -822,40 ; 100
c) đến hàng đơn vị : -10 ; 1990 ; -820 ; 90
d) đến hàng chục: -00 ; 2000 ; -800 ; 100
easy quá
Làm tròn số: -10,349
a) -10,3
b) -10,35
c) -10
d) -10
Làm tròn số 1 995,921
a) 1 995,9
b) 1 995,92
c) 1 996
d) 2 000
Làm tròn số -822,399
a) -822,4
b) -822,40
c) -822
d) -800
Làm tròn số 99,999
a) 100
b) 100
c) 90
d) 100
Làm tròn số 452,7385 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn,hàng đơn vị,hàng chục,hàng trăm
452,7
452,74
452,739
453
450
500
Làm tròn số 25649 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
cs phải stp đâu mà lm tròn hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn?
làm tròn đến hàng phần mười : 25649
làm tròn đến hàng phần trăm : 25649
làm tròn đến hàng phần nghìn :25649
làm tròn đến hàng đơn vị : 25649
làm tròn đến hàng chục : 25650
làm tròn đến hàng trăm : 25600
- Hàng phần mười : 25649
- Hàng phần trăm : 25649
- Hàng phần nghìn : 25649
- Hàng đơn vị : 25649
- Hàng chục : 25650
- Hàng trăm : 25600 🤍
- Hàng chục
Làm tròn các số sau đây: -492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
a) Hàng phần mười: -492,8; 320,1; -568,7
Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -568,72
Hàng phần nghìn: -492,793; 320,141; -568,718
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
Hàng chục: -490; 320; -570
Hàng trăm: -500; 300; -600
Số 183,8452 và 973 làm tròn đến hàng phần mười,hàng phần trăm,hàng phần nghìn,hàng đơn vị,hàng chục, hàng trăm
183,8452
làm tròn đến hàng phần mười : 183,8
làm tròn đến hàng phần trăm : 183,85
làm tròn đến hàng phần nghìn : 183,845
làm tròn đến hàng đơn vị : 184
làm tròn đến hàng chục : 180
làm tròn đến hàng trăm : 200
973
làm tròn đến hàng phần mười : 973
làm tròn đến hàng phần trăm : 973
làm tròn đến hàng phần nghìn : 973
làm tròn đến hàng đơn vị : 973
làm tròn đến hàng chục : 970
làm tròn đến hàng trăm : 1000
- ) 183,8452
làm tròn đến hàng phần mười : 183,8
làm tròn đến hàng phần trăm : 183,85
làm tròn đến hàng phần nghìn : 183,845
làm tròn đến hàng đơn vị : 184
làm tròn đến hàng chục : 180
làm tròn đến hàng trăm : 200
- ) 973
làm tròn đến hàng phần mười : 973
làm tròn đến hàng phần trăm : 973
làm tròn đến hàng phần nghìn : 973
làm tròn đến hàng đơn vị : 973
làm tròn đến hàng chục : 970
làm tròn đến hàng trăm : 1000