Câu 16: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4
Câu 47. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:
A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. C2H2
Câu 48. Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.
A .Liên kết đơn B .Liên kết đôi C .Liên kết ba
Viết PTHH và cho biết tên phản ứng VD / Viết các PTHH(thu gọn) sau, ghi rõ điều kiện(nếu có ) và cho biết loại phản ứng? a/ Phản ứng của metan với Clo, phản ứng của Benzen với Brom lỏng b/ Phản ứng của Benzen với hidro, phản ứng của Etilen, axetilen với hidro c/ phản ứng của CH4, C2H4, C2H2, C6H6 với oxi
a) CH4+Cl-----to------>CH3Cl+HCl( đây là phản ứng thế)
C6H6+Br2----to-->C6H5Br+HBr( phản ứng thế)
b) C6H6+3H2------to->C6H12( phản ứng hóa hợp)
C2H4+H2--to->C2H6 ( phản ứng hóa hợp)
C2H2+H2--to-->C2H4(phản ứng hóa hợp)
c) CH4+2O2---To->CO2+2H2O
C2H4+3O2------to------To->2CO2+2H2O
C2H2+5/2O2--to->2CO2+H2O
C6H6+12/5O2--to->6CO2+3H2O
-->đây đều là phản ứng thế
a. \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3Cl+HCl\)
\(C_6H_6+Br_2\underrightarrow{^{xt,to}}C_6H_5Br+HBr\)
b. \(C_6H_6+3H_2\rightarrow C_6H_{12}\)
\(C_2H_4+H_2\underrightarrow{^{Ni,to}}C_2H_6\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{^{Ni,to}}C_2H_6\)
c. \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\)
\(2C_6H_6+15O_2\rightarrow12CO_2+6H_2O\)
Câu 22:
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Đáp án D
Cho các chất C2H4,CH4,C2H2
Trong các chất chất nào phản ứng thế với khí clo ,chất nào phản ứng với dung dịch brom ,viết phương trình phản ứng
chất phản ứng với Cl là CH4
PTHH: CH4 + Cl2 ---> CH3Cl + HCl
chất phản ứng với Br là C2H4 và C2H2
PTHH:
CH2=CH2 + Br2 ---> Br - CH2 - Ch2 - Br
BrCH = CHBr + Br2 ---> BrCH - CHBr
Có 3 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là c2h2.ch4.c2h4 được kí hiệu ngẫu nhiên là A, b, c. Biết rằng: -A tham gia phản ứng thế của xô -B,C tham gia phản ứng cộng brom -B phản ứng cộng brom theo tỉ lệ 1:2 Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C.
- A tham gia phản ứng thế
=> A là : CH4
- B tham gia phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ 1 : 2
=> B là : C2H2
C là : C2H4
CTCT :
\(B:CH\equiv CH\)
\(C:CH_2=CH_2\)
Câu 2: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây được dùng để hàn cắt kim loại? *
A. C6H6 + O2
B. C2H2 + O2
C. CH4 + O2
D. C2H4 + O2
B.
\(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CO_2+H_2O\)
Phản ứng sinh ra một lượng nhiệt lớn dùng để hàn cắt kim loại.
Đáp án B
$2C_2H_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 2H_2O$
Phản ứng xảy ra trong đèn xì axetilen dùng để hàn cắt kim loại
Trong các dãy chất sau dãy chất nào thuộc hợp chất hữu cơ: a./C2H4 , CH4, KOH, C2H2. b/C4H8, HBr,C3H7OH,C6H6. c/ C4H8,C2H5CL,CH3OH,C6H6 d/ C2H2,CO2 , C6H6,C5H12
Chọn C
A loại do có KOH là hợp chất vô cơ
B loại có có HBr là hợp chất vô cơ
D loại do có CO2 là hợp chất vô cơ
+Những Hiđrocacbon no(toàn liên kết đơn) thì cho phản ứng thế.
+Nhưng ------------------ không no(có liên kết bội) thì cho phản ứng cộng (nhớ cộng vào rồi thì sẽ thành liên kết đơn nhé)
+Những HĐC thơm(Benzen) có đặc tính là dễ thế khó cộng bền với chất oxi hóa nên mới cho phản ứng thế là như vậy đấy.
Tuy nhiên lưu ý pư giữa HĐC thơm thuộc ankyl benzen(có vòng rồi thêm nhánh no vào nữa) tùy điều kiện xúc tác là Fe hay ánh sáng mà thế vào vòng hay thế vào nhánh.
Pt: sản phẩm là CH3COOH + CuCl2
Khi phản ứng thế Halogen ở dạng khan ,hay dạng khí
Khi phản ứng cộng halogen ở dạng lỏng tức dung dịch
HCl là axit mạnh hơn axit CH3COOOH.Đây là phản ứng thế mà axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi hỗn hợp .Nếu bạn chưa biết nó thuộc loại gì thì cứ dự đoán sản phẩm sao cho hợp lí là ra ngay ý mà .
(CH3COO)2Cu + 2HCl \(\Rightarrow\) 2CH3COOH + CuCl2
Câu 12. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 13. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 14. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 15. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?
A. CH4, C2H5, C3H8, C5H12. B. C2H6O, CH4, C2H4O2, C2H6, C6H12O6.
C. CH3Cl, C2H6O, C12H22O11, C15H31COOH. D. C6H12O6, C6H6, C6H5Cl, C4H9Cl.
Câu 17. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước.
C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố.
Câu 18. Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%.
Câu 19. Cho các công thức cấu tạo: (a) CH3–CH2–CH3, (b) CH3–O–CH2CH3, (c) CH3–O–CH3, (d) CH3CH2CH2–OH. Cặp chất nào có cùng công thức phân tử?
A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c).
Câu 12. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 13. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 14. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 15. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?
A. CH4, C2H5, C3H8, C5H12. B. C2H6O, CH4, C2H4O2, C2H6, C6H12O6.
C. CH3Cl, C2H6O, C12H22O11, C15H31COOH. D. C6H12O6, C6H6, C6H5Cl, C4H9Cl.
Câu 17. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước.
C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố.
Câu 18. Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%.
Câu 19. Cho các công thức cấu tạo: (a) CH3–CH2–CH3, (b) CH3–O–CH2CH3, (c) CH3–O–CH3, (d) CH3CH2CH2–OH. Cặp chất nào có cùng công thức phân tử?
A. (a) và (b). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c).