Gọi tên của các chất sau đây:
a) \(Al_4C_3\)
b) \(C_6H_5-CH_3-OH\)
c) \(CH_3-CH_2-ONa\)
d) \(\left(C_2H_5\right)_3N\)
e) \(CH_3-C\equiv C-CH_3\)
g) \(Ag-C\equiv C-Ag\)
h) \(Ag-C\equiv C-CH_3\)
i) \(C_6H_5-CH\left(Br\right)-CH_2-Br\)
Gọi tên của các chất sau đây:
a) \(Al_4C_3\)
b) \(C_6H_5-CH_3-OH\)
c) \(CH_3-CH_2-ONa\)
d) \(\left(C_2H_5\right)_3N\)
e) \(CH_3-C\equiv C-CH_3\)
g) \(Ag-C\equiv C-Ag\)
h) \(Ag-C\equiv C-CH_3\)
i) \(C_6H_5-CH\left(Br\right)-CH_2-Br\)
a) Nhôm cacbua
b) Ancol benzylic
c) Natri etoxit
d) N,N-Đietyletanamin
e) But-2-in
g) Bạc axetylua
h) Propinylsilver
i) (1,2-Đibrometyl)benzen
1) Viet phan ung crackinh cua pentan \(\left[{}\begin{matrix}CH_4+CH_2=CH-CH_2-CH_3\\CH_4+CH_3-CH=CH-CH_3\\CH_3-CH_3+CH_2=CH-CH_3\end{matrix}\right.\) nhu the nay dung khong
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng theo dãy sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
d) \(CH_2=CH_2+Br_2\)->
e)\(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+NaOH\)->
d: \(C_2H_4Br_2\)
e: \(C_3H_5\left(OH\right)_3+3RCOONa\)
Trong các hợp chất hữu cơ sau hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với Na
A : \(CH_3-CH_3\) B:\(CH_3-CH_2-OH\)
C: \(C_6H_6\) C: \(CH_3-O-CH_3\)
viết các đồng phân hình học với công thức cấu tạo
$CH_3-CH=CH-CH=CH-CH_2-CH_3$
Tại sao các chất sau làm mất màu dd Brom
a) \(CH_2=CH-CH=CH_2\)
b) \(CH_3-C\equiv CH\)
Vì trong công thức cấu tạo của 2 chất trên có liên kết đôi và liên kết ba, là liên kết kém bền nên dễ đứt ra trong phản ứng hóa học, Br thế chỗ của H.
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Phân loại mỗi chất sau: \(CaO,SO_2,Na_2O,SO_3,N_2O_5,HNO_3,HNO_2,FeS.CáO_3,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,KHCO_3,FeHPO_4.Fe\left(NO_3\right)_2,Fe\left(NO_3\right)_3,NaH_2PO_4,Na_2HPO_4\)
Oxit bazo : \(CaO,Na_2O\)
Oxit axit : \(SO_2,SO_3,N_2O_5\)
Axit : \(HNO_3,HNO_2\)
Bazo : \(Fe(OH)_3,Al(OH)_3\)
Muối : \(FeS,CaSO_3,KHCO_3,FeHPO_4,Fe(NO_3)_2,Fe(NO_3)_3,NaH_2PO_4,Na_2HPO_4\)
\(\text{Oxit axit : }\) \(SO_2,SO_3,N_2O_5\)
\(\text{Oxit bazo : }\)\(CaO,Na_2O\)
\(\text{Axit : }\)\(HNO_3,HNO_2\)
\(\text{Bazo : }\)\(Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3\)
\(\text{Muối : }\) \(FeS,CaSO_3,KHCO_3,FeHPO_4,Fe\left(NO_3\right)_2,Fe\left(NO_3\right)_3,NaH_2PO_4,NaHPO_4\)