35n=? gam
Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 3,5g
B. 35g
C. 350g
D. 3500g
Ta có: P = 10 m ⇒ m = P 10 = 35 10 = 3 , 5 k g = 3500 g
Đáp án D
Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng là bao nhiêu gam? 3,5g 3500g 350g 35g 15
Khối lượng là
\(P=10m\Rightarrow m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{35}{10}=3,5\left(kg\right)=3500g\\ \Rightarrow B\)
Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng là bao nhiêu gam?
A.3,5g
B. 35g
c.350g
D.3500g
Hạt nhân nguyên tử 6530Zn có :
A. 30p
B. 30p và 35n
C. 30p 30e và 35n
D. 30p và 65n
Hạt nhân nguyên tử 6530Zn có :
A. 30p
B. 30p và 35n
C. 30p 30e và 35n
D. 30p và 65n
Ta có:5l = 5 dm3=0.005 m3.
=>d=35:0.005 m3= 7000(N/m3)=700(kg/m3).
Vậy D của 5l xăng là 700 kg/m3.
cho n là số tự nhiên, GCD(35n+8;7n+11)
Gọi d = GCD(35n + 8; 7n + 11)
⇒ (35n + 8) ⋮ d và (7n + 11) ⋮ d
*) (7n + 11) ⋮ d
⇒ 5.(7n + 11) ⋮ d
⇒ (35n + 55) ⋮ d
Mà (35n + 8) ⋮ d
⇒ (35n + 55 - 35n - 8) ⋮ d
⇒ 47 ⋮ d
⇒ d = 47 hoặc d = 1
Với n = 0, ta có: GCD(35.0 + 8; 7.0 + 11) = GCD(8; 11) = 1
⇒ d = 1
Vậy GCD(35n + 8; 7n + 11) = 1
GCD = Greatest Common Divisor - nghĩa là ước chung lớn nhất
Chứng minh phân số: 4 n + 3 5 n + 4 tối giản với mọi n ∈ N *
Gọi d = ƯCLN ( 4n + 3 ; 5n + 4 ) ; d ∈ N*
Ta có: d = ƯC( 4n + 3 ; 5n + 4 )
⇒ ( 4n + 3 ) ⋮ d ; ( 5n + 4 ) ⋮ d ⇒ [4( 5n + 4 ) – 5 ( 4n + 3 )] ⋮ d
⇒[( 20n + 16 ) – ( 20n + 15 )] ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d. Mà d ∈ N* → d = 1
Vậy phân số 4 n + 3 5 n + 4 tối giản
Chứng minh phân số:
4 n + 3 5 n + 4 tối giản với mọi n ∈ N *
Gọi d = ƯCLN ( 4n + 3 ; 5n + 4 ) ; d ∈ N*
Ta có: d = ƯC( 4n + 3 ; 5n + 4 )
⇒ ( 4n + 3 ) ⋮ d ; ( 5n + 4 ) ⋮ d ⇒ [4( 5n + 4 ) – 5 ( 4n + 3 )] ⋮ d
⇒[( 20n + 16 ) – ( 20n + 15 )] ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d. Mà d ∈ N* → d = 1
Điền vào chỗ chấm:
35N= ......g
80g=......N
* giải thích :
35N = 3,5kg
3,5kg = 3500g
= > 35N = 3500g
* giải thích :
80g = 0,08kg
0,08kg = 0,8N
Chúc bạn học tốt !