Tính khối lượng mol của X biết X có tỉ khối của X với O2 bằng 2 Tính khối lượng mol của M biết M có tỉ khối của CO2 với M bằng 1,375
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
1)
$M_X = 1,375.32 = 44(g/mol)$
$M_X = 0,0625.32 = 2(g/mol)$
2)
$M_X = 2,207.29 = 64(g/mol)$
$M_X = 1,172.29 = 34(g/mol)$
3)
$M_X = 17.2 = 34(g/mol)$
Vậy khí X là $H_2S$
4)
a) $M_X = 0,552.29 = 16$
Gọi CTHH của X là $C_xH_y$
Ta có : $\dfrac{12x}{75} = \dfrac{y}{25} = \dfrac{16}{100}$
Suy ra: x = 1 ; y = 4
Vậy X là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_ 2+ 2H_2O$
$V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 11,2.2 = 22,4(lít)$
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
Bài 2: Tìm khối lượng mol cúa các khí A, B trong các trường hợp sau:
a. Biết tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b. Biết tỉ khối của khí B đối với O2 bằng 1,375.
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
\(1\\ M_X=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ 2\\ M_A=29.1,258=36,5\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng lượng O2 vừa đủ, sau phản ứng tạo ra 10,752 lít khí CO2 (đo ở đkc) và 0,6 mol H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 45. Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 10,8 gam X. Tìm công thức phân tử của X
Một hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. a, Tính tỉ khối của hh khí so với không khí b, Nếu trộn thêm 0,1 mol N2 vào 0,4 mol hh X được hh Y. Tính % theo khối lượng của mỗi khí trong hh Y là bao nhiêu. c, Muốn cho tỉ khối của hh ( gồm Y và NO2 ) so với He đạt là 10 thì phải thêm vào hh trên bao nhiêu lít NO2 nữa, biết thể tích đo ở đktc.
a) \(M_X=19.2=38\left(g/mol\right)\)
`=>` \(d_{X/kk}=\dfrac{38}{29}=1,310345\)
b) \(m_X=0,4.38=15,2\left(g\right)\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=x\left(mol\right)\\n_{CO_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}32x+44y=15,2\\x+y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=y=0,2\)
\(m_Y=0,1.28+15,2=18\left(g\right)\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{N_2}=\dfrac{0,1.28}{18}.100\%=15,56\%\\\%m_{O_2}=\dfrac{0,2.32}{18}.100\%=35,56\%\\\%m_{CO_2}=100\%-15,56\%-35,56\%=48,88\%\end{matrix}\right.\)
b) \(M_{hh}=4.10=40\left(g/mol\right)\)
Gọi \(n_{NO_2}=a\left(mol\right)\)
`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}m_{hh}=18+46a\left(g\right)\\n_{hh}=0,5+0,1+a=0,6+a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(M_{hh}=\dfrac{m_{hh}}{n_{hh}}=\dfrac{18+46a}{0,6+a}=40\)
`=> a = 1`
`=> V_{NO_2(đktc)} = 1.22,4 = 22,4 (l)`
Tính khối lượng và thể tích của 0,15 mol khí X ở đkc . Biết X có tỉ khối với khí oxi bằng 0,875.
`M_X = 32/(0,875)=36,57(g//mol)`
` {(m_x = 0,15*36,57=5,4855(g)),(V_x_(đktc) = 0,15*22,4=3,36l):}`
Câu 11. Biết tỉ khối hơi của khí X, Y đối với khí oxi (O2) lần lượt bằng 4; 2,5. Hãy tính khối lượng mol của khí X, Y.
Câu 7. Cho các chất sau: O2; CO2; H2S; NH3; Cl2
a. Phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí để chúng có cùng thể tích là 16,8 lít ở đktc
b. Nếu thể tích ở đktc của mỗi chất là 5,6 lít. Hãy tính số phân tử trong mỗi.
Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
Có \(d_{O_2/A}=\dfrac{M_{O_2}}{M_A}=\dfrac{32}{M_A}=\dfrac{1}{2}=>M_A=64\left(g/mol\right)\)