Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Vĩnh Phúc , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 58
Số lượng câu trả lời 9
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

Ny Lolyta

Đang theo dõi (1)

Ny Lolyta

anhlephuong

Chủ đề:

Chương I- Động học chất điểm

Câu hỏi:

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng

A.                Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian.

B.                 Hệ quy chiếu là một hệ toa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian.

C.                 Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ.

D.                Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức:

A.                Δx = x2 – x1                      B. Δx = x2 + x1             C. Δx = |x2 – x1|                           D. Δx = |x2 + x1|

Câu 7:  Chọn câu phát biểu đúng

A.                Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trị không đổi.

B.                 Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống hệt nhau.

C.                 Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Đông sang Tây.

D.                Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều nên vạch quĩ đạo tròn.

Câu 8: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quĩ đạo chuyển động của vật.

C.                 vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

D.                gia tốc luôn bằng không.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của chất điểm là:

A.                Hàm biểu diễn vị trí của chất điểm trong không gian.  C. Hàm biểu diễn tọa độ x, y, z của chất điểm trong thời gian t.

B.                  của bán kính véctơ  theo tọa độ x, y, z.                      D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian như sau:

A.                Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành. C. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế.

B.                 Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành.                          D. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 là không giờ quốc tế.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng: Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:

A.                Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quĩ đạo bằng nhau.

B.                 Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quĩ đạo giống hệt nhau.

C.                 Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.

D.                Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 7 m và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4 m.

A.    Độ dời của vật là Δx = 3 m.                              C. Độ dời của vật là Δx = -3 m.

B.     Vật chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.   D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11 m.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng . Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40 km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng:

A.                50 km                 B.100 km                  C.150 km                    D.200 km

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng .Trong chuyển động thẳng đều của một vât:

A.                Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.  C.Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.

B.                 Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời.       D. Không có cơ sở để kết luận.

Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng đều:

A.                Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.

B.                 Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0.

C.                 Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0.

D.                Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ox một góc α ≠ 0.

Câu 17: Chọn câu trả lời sai

Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:

A.                25,2 km/h                 B. 7 m/s                     C. 90,72 km/h                    D. 420 m/phút

Câu 18: Chọn đáp số đúng

Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:

A.                24 km/h           B. 25 km/h              C. 28 km/h                  D.Một kết quả khác.

Câu 19: Chọn câu trả lời sai : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.

C.                 quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

D.                véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc của vật. 

C.                 quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.

D.                véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:

A.                10 m/s                 B. 20 m/s                  C. 30 m/s              D. 40 m/s

anhlephuong

064: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:

A. tăng 2 lần.   B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.  D. không tăng,  không giảm.

065: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:

A. tăng 2 lần.   B. giảm 2 lần.  C. tăng 4 lần.   D. giẩm 4 lần.

066: Máy biến thế dùng để:

A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.             B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.             D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.

067: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:

A. hiệu điện thế ở hai cực mọt pin.      B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.

C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.            D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.

068: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:

A. tăng lên 100 lần.     B. giảm đi 100 lần.      C. tăng lên 200 lần.             D. giảm đi 10 000 lần.

069: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp:

A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi.  B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi.

C. xuất hiện dòng điện xoay chiều.     D. không xuất hiện dòng điện nào cả.

070: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy.

B. số đường sức từ  xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.

C. một cạnh của khung dây  bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy.

D. đường sức từ của  nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây.

071: Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau:

A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm.

B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục.

C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên .

D. Hai nam châm quay ngược chiều nhaủơ quanh một cuộn dây.

072: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa  hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:

A. 10V B. 2250V         C. 4840V         D. 100V

073: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:

A. 500 vòng     B. 20000 vòng C. 12500 vòng D. 2500V.

074: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới đây?

A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.

B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.

C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.

D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .

075: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:

A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.

B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.

C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.

D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.

076: Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i = 0o thì:

A. Góc khúc xạ bằng góc tới   B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..

C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.          D. Góc khúc xạ bằng 90o.

077: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.         B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.  D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.

078: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.           B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng  chiều với vật và lớn hơn vật.

079: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có:

A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.         A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.  D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

080: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.           D. Ảnh ảo cùng  chiều với vật và lớn hơn vật.

081: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?

A. Ảnh ảo cùng  chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.  D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

082: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ?

A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.

B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.

C. Tia sáng tới qua quang tâm  của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới .

D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đó.

083: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ?

A. Một vật sáng đặt trước thấu kính , tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó tạo bởi thấu kính có khi là ảnh thật , có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

B. Một chùm sáng tới song song với trục chính  của thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính .

C. Một vật sáng đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.

D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.

084: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:

A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật.          B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.         D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

085: Một máy ảnh đang chụp ảnh một vật ở rất xa. Khoảng cách từ vật kính đến phim lúc đó là 5cm. Tiêu cự của vật kính có thể:

A. Lớn hơn 5cm.         B. Vào cỡ 5cm.            C. Đúng bằng 5cm.      D. Nhỏ hơn 5cm.

086: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:

A. 25m.           B. 5m.  C. 1m.  D. 0,5 m.

087: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:

A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .

B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .

C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

088: Sẽ không có hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng đi từ:

A. Nước vào không khí.          B. Không khí vào rượu.

C. Nước vào thuỷ tinh.            D. Chân không vào chân không

089: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 45o thì góc khúc xạ là:

A. 45o B. 60o  C. 32o  D. 44o59’

090: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thuỷ tinh . Khi đó góc khúc xạ có giá trị:

A. 90o B. 0o         C. 45o         D. 60o

anhlephuong

043: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:

A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.        B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.       

C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần.        D. Không quan sát được.

044: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:

A. Ảnh và vật cùng chiều        B. Ảnh xa kính hơn so với vật

C. Ảnh là ảnh ảo          D. Các ý trên đều đúng.

045: Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32 cm.Tiêu cự của kính lúp là những giá trị sau, chọn câu đúng

A. f = 30 cm    B. f = 25 cm    C. f = 40 cm.   D. f = 10 cm

046: Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:

A. Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây.    B. Xuất hiện từ trường trong cuộn dây

C. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng  D. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm

047: Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:

A. Nam châm tạo ra từ trường  B. Cuộn dây tạo ra từ trường.

C. Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều. D. Phần quay gọi là Stato.

048: Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều đều có các tác dụng sau đây. Chọn câu đúng nhất?

A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng quang       D. Cả 3 tác dụng: nhiệt .từ, quang.

049: Từ công thức tính công suất hao phí,để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, phương án tốt nhất là:

A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.         B. Giữ nguyên điện trở R, tăng U.

C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U         D. Cả 3 cách trên đều đúng.

050: Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?

A. Tăng 4 lần   D. Giảm 4 lần  C. Tăng 16 lần D. Giảm 16 lần.

051: Khi tia sáng truyền từ  môi trường nước sang môi trường không khí, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ.Kết luận nào sau đây là sai?

A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.      B. Góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.

C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.         D. Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

052: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A/B/ có độ cao bằng vật. Thông tin nào sau đây là đúng.

A. Vật đặt tại tiêu cự của thấu kính      B. Vật cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.

C. Vật và ảnh nằm về cùng một phía của thấu kính.    D. Vật và ảnh nằm hai bên của thấu kính.

053: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A/B/ lớn hơn vật khi:

A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f.       B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA < f.

C. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f.            D. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA < 2f.

054: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng OA,cho ảnh A/B/ cao bằng nữa vật AB. Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. OA > f        B. OA < f.        C. OA = f.        D. OA = 2f.

055: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ.

A. Ảnh là ảnh ảo,không phụ thuộc vào vị trí của vật.  B. Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.

C. Ảnh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính.    D. Ảnh luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

056: Khi nói về máy ảnh có những nhận định như sau, hảy chọn câu trả lời đúng.

A. Vật kính là một thấu kính phân kỳ. B. Ảnh của vật trên phim là ảnh ảo.

C. Vật kính có thể điều chỉnh được tiêu cự.     D. Các nhận định trên đều sai.

057: Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm.Ảnh của người ấy trên phim bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng.

A. Ảnh cao 3 cm .       B. Ảnh cao 4 cm.         C. Ảnh cao 4,5 cm.      D. Ảnh cao 6 cm.

058: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp, máy này có thể:

A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần        B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần

C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần        D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần

059: Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì?

A. Không nhìn thấy viên bi     B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi

C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi          D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.

060: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng?

A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r

061: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:

A. luôn luôn tăng.        B. luôn luôn giảm.        C. luân phiên tăng, giảm.        D. luân phiên không đổi.

062: Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.

B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

063: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.

B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.

C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .

D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.