Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Vĩnh Phúc , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 58
Số lượng câu trả lời 9
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

Ny Lolyta

Đang theo dõi (1)

Ny Lolyta

 

Câu 1: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :

     A. R’ = 4R  .                 B. R’=   .                C. R’= R+4 .           D.R’ = R – 4 .

Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là ( Biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2 W.)  A.l = 24m     B. l = 18m .       C. l = 12m .  D. l = 8m .

Câu 3:  Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5W. Dây thứ hai có điện trở 8W  .Chiều dài dây thứ hai là:    A. 32cm .     B.12,5cm .           C. 2cm .   D. 23 cm .

Câu 4: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :

  A. = .                B.  = .                      C.  R1 .R2 =l1 .l2 .      D.  R1 .l1 = R2 .l2 .

Câu 5: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 W , được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1=, l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thỏa:

A.   R1 = 1W .

B.   R2  =2W .

C.   Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS =W .

D.   Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3W .

Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và 

R1  =8,5 W .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5W  , có tiết diện S2 là :    A.S2 = 0,33 mm2   B. S2 = 0,5 mm2     C. S2 = 15 mm2   D. S2 = 0,033 mm2.

Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6W  với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:

  A. R = 9,6  W .          B. R = 0,32 W .                C. R = 288 W .        D. R = 28,8 W .

Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6W  .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:   A. 12 W .      B. 9 W .       C. 6 W .          D. 3 W .

Câu 9:Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật  liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện  trở  tương ứng  của chúng thỏa điều kiện:

  A.= .                B. = .                     C. .             D. .

Câu 10: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện 

trở R1 bằng 60 W. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30W  thì

có tiết diện S2 là    A. S2 = 0,8mm2       B. S2 = 0,16mm2 C. S2 = 1,6mm2     D. S2 = 0,08 mm2

Câu 11:  Biến trở là một linh kiện :

A.   Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.

B.   Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .

C.   Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .

D.   Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .

Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ  thay đổi :

     A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .

     B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .

     C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .

     D. Nhiệt độ của biến trở .

Câu 13: Trên một biến trở có ghi 50 W - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:

  A.U = 125 V .           B. U = 50,5V .                 C.U= 20V .             D. U= 47,5V .

Câu 14: Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện  trở  suất 

r = 1,1.10-6   W.m, đường kính tiết diện d1 = 0,5mm,chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là:

  A. 3,52.10-3 W .         B. 3,52  W .                      C. 35,2 W .              D. 352 W .

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?

A.   Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

B.   Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

C.   Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

  D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:

A.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.

B.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.

C.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.

      D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.

Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì

A.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.

B.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.

C.   Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần.

     D.  Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần.

Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là

A.   Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.         C   Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .

B.   Một đường cong đi qua gốc tọa độ.            D    Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.

Câu 18: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm

A.   Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.

B.   Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.

C.   Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.

      D.  Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.

Câu 19: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có mối quan hệ:

A.   Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

B.   Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

C.   Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.

     D.  Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

Câu 20: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì

A.   Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.               B   Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.

         C   Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.                D.. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.

Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.

Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.

Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Al. MgO. B. CO2, Al. C. SO2, Fe2O3. D. Fe, SO2.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A.

Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.

B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.

D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch

A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.

Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng. B. lá nhôm không bị hòa tan. C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là

A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 50: Nhôm phản ứng được với:

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm. D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.

Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3   . X có thể là:

A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3 

 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl. C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl. D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là 

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 56: Sắt không phản ứng với:

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2. B. FeCl2, Cu và khí H2. C. Cu và khí H2. D. FeCl2 và Cu.

Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

A. FeCl2 dư . B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AlCl3 dư.

Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3.

Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeS2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4

Câu 20: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch:

A. ZnSO4. B. Pb(NO3)2. C. CuCl2. D. Na2CO3.

Câu 21: Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại nào?

A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.

Câu 22: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Câu 23: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

A. Tăng so với ban đầu. B. Không tăng, không giảm so với ban đầu. C. Giảm so với ban đầu. D. Tăng gấp đôi so với ban đầu.

Câu 24: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịch X là

A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.

Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng trực tiếp với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối?

A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.

Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Fe2O3. B. MgO. C. FeCl3 trong H2O. D. NaOH trong H2O.

Câu 27: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.

Câu 28: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. AgNO3 và H2SO4 loãng. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội.

Câu 29: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là

A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni.

Câu 30: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?

A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng.

Câu 31: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm

A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2.

Câu 32: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 33: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội là Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl là Cu, Ag. C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al. D. Cả 5 kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 34: Cặp chất nào dưới đây có phản ứng?

A. Al + HNO3 đặc, nguội. B. Fe + HNO3 đặc, nguội. C. Al + HCl. D. Fe + Al2(SO4)3.

Câu 35: Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc, đồng vào dung dịch HCl, thấy có bọt khí thoát ra. Phản ứng xảy ra xong, khối lượng kim loại không bị giảm là:

A. sắt, bạc, đồng. B. bạc, đồng. C. sắt, đồng. D. sắt, bạc.

Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 37: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất

A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. hoạt động hóa học.

Câu 38: Kim loại nào trong số các kim loại Al, Fe, Ag, Cu hoạt động hóa học mạnh nhất?

A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. 

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.

Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.

Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:

A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.

Câu 4: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây.

Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.

Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là

A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe.

Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng, nóng. B. HNO3 loãng, nguội. C. H2SO4 loãng, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là

A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 14: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A.

Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.

Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.

Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.

Câu 17: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là:

A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.

Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 19: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là

A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn