Viết các biểu thức sau thành bình phương của một biểu thức
a/ 7+2√ 10
giúp mình viết cả cach giải vs
Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức. a/4-2√3 , b/7+4√3, c/13-4√3
a: \(4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
b; \(7+4\sqrt{3}=\left(2+\sqrt{3}\right)^2\)
c: \(13-4\sqrt{3}=\left(2\sqrt{3}-1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) \({a^2} + 10ab + 25{b^2}\) b) \(1 + 9{a^2} - 6a\)
`a, a^2 + 10ab + 25b^2 = (a+5b)^2`
`b, 1 + 9a^2 - 6a = (3a-1)^2`
a) \(a^2+10ab+25b^2\)
\(=a^2+2\cdot5b\cdot a+\left(5b\right)^2\)
\(=\left(a+5b\right)^2\)
b) \(1+9a^2-6a\)
\(=1-6a+9a^2\)
\(=\left(1+3a\right)^2\)
a) a2 + 10ab + 25b2
= a2 + 2.a.5b + (5b)2
= (a + 5b)2
b) 1 + 9a2 - 6a
= 9a2 - 6a + 1
= (3a)2 - 2.3a.1 + 12
= (3a - 1)2
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 biểu thức:
a) 7 + 2√10
b) 11 - 2√28
c) 4 - 2√3
d) 7 + 4√3
a) \(A=7+2\sqrt{10}\)
\(2A=14+4\sqrt{10}\)
\(2A=10+4\sqrt{10}+4\)
\(2A=\left(\sqrt{10}+2\right)^2\)
\(A=\frac{\left(\sqrt{10}+2\right)^2}{2}\)
b) \(B=11-2\sqrt{28}=11-4\sqrt{7}\)
\(B=7-4\sqrt{7}+4\)
\(B=\left(\sqrt{7}-2\right)^2\)
c) \(C=4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
d) \(D=7+4\sqrt{3}=3+4\sqrt{3}+4=\left(\sqrt{3}+2\right)^2\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
giúp mình vs các b nhé
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương
a) 2x^2+2b^2
b) -6x + 9x^2 - 8y +4y^2
a) \(2x^2+2b^2=x^2+b^2+x^2+b^2=x^2+2xb+b^2+x^2-2xb+b^2=\left(x+b\right)^2+\left(x-b\right)^2\)
Viết các biểu thức sau về dạng bình phương của 1 biểu thức [\((A + B)^2\) hoặc \((A - B)^2\)]
\(11-6\sqrt{2}=\left(3-\sqrt{2}\right)^2\)
\(6+4\sqrt{2}=\left(2+\sqrt{2}\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
Chỉ rõ cho mình cách giải nha cảm ơn mọi người
Lời giải:
a. $-8x+16+x^2=x^2-2.x.4+4^2=(x-4)^2$
b. $xy^2+\frac{1}{4}x^2y^4+1=(\frac{1}{2}xy^2)^2+2.\frac{1}{2}xy^2.1+1^2$
$=(\frac{1}{2}xy^2+1)^2$
a: \(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
b: \(\dfrac{1}{4}x^2y^4+xy^2+1=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu cộng với hằng số:
20x^2 - 20x +9
viết mỗi biểu thức sau thành một bình phương rồi tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của mỗi biểu thức:
M=4x-x^2+3
\(M=4x-x^2+3\\ =-(x^2-4x-3)\\ =-(x^2-4x+4)+7\\ =-(x+2)^2+7 \leq7,\forall x\in \mathbb{R}\quad (\mathrm{vì}-(x+2)^2\leq0)\)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \(-(x+2)^2=0\Leftrightarrow x+2=0 \Leftrightarrow x=-2\).
Vậy \(\mathrm{Max}M=7\Leftrightarrow x=-2\).
Giải cả cách hộ mk
`M = 4x-x^2 +3`
`->M = -x^2 +4x+3=- (x^2 - 4x-3) = - (x^2 - 2 . x . 2 + 2^2 - 7) = - (x-2)^2 + 7 =< 7`
Dấu "=" xảy ra khi :
`<=> (x-2)^2=0 <=>x=2`
Vậy `max M=7 <=>x=2`