Tìm từ đa nghĩa của nhũng từ sau:
-Bàn:
-Mũi:
Tìm cặp từ đa nghĩa trong các câu sau:
Tiền đồng – mũi tên đồng
Con bò – em bé đang bò
Đường đi – đường trắng
Mũi tàu – mũi đất
Câu 20: Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa? A. Bàn bạc – bàn ăn. B. giang sơn – núi sông. C. mũi thuyền – mũi kiếm.
Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa?
A. Bàn bạc – bàn ăn.
B. giang sơn – núi sông.
C. mũi thuyền – mũi kiếm.
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu tóc, đầu bạc
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
d. tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai mắt, nem tai.
Câu 2:
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân
B. Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng
C. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ
D. Chiếc xe đạp này, phanh ăn thật đấy
1.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu bạc
d, tai thính
2.C
Trong câu bàn tay thon thả thế này phải là bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật từ tay là a từ đồng âm b từ đa nghĩa C từ đơn nghĩa d từ trái nghĩa làm nhanh giúp mình
Trong câu bàn tay thon thả thế này phải là bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật từ tay là
a từ đồng âm
b từ đa nghĩa
C từ đơn nghĩa
d từ trái nghĩa làm nhanh giúp mình
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .
A lưỡi dao
B mũi tên
C đầu súng
D tai thính
a)lưỡi lợn
B)mũi lõ
C)đầu tóc
D)tai mắt
a)lưỡi lợn
b)mũi lõ
c) đầu tóc
d)tai mắt
Bài này bạn ko phải lo tớ làm sai
Tớ làm ở lớp được điểm cao ))
: So sánh nghĩa của các từ in đậm trong các cặp câu sau và cho biết đó là từ đồng âm hay từ đa nghĩa.
a1. Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa.
a2. Cô ấy đeo rất nhiều vàng.
b1. Tấm lòng theo mũi tàu ra
Với tôi quần đảo Trường Sa rất gần.
b2. Bạn Lan có chiếc mũi dọc dừa rất đẹp.v
So sánh nghĩa của các từ in đậm trong các cặp câu sau và cho biết đó là từ đồng âm hay từ đa nghĩa.
a1. Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa.
a2. Cô ấy đeo rất nhiều vàng.
b1. Tấm lòng theo mũi tàu ra
Với tôi quần đảo Trường Sa rất gần.
b2. Bạn Lan có chiếc mũi dọc dừa rất đẹp.
so sánh nghĩ các từ giúp em với ạ
Tìm những nghĩa chuyển của từ sau : ngọt , tươi,mũi ,xuân,già ,xấu,bụng
Ngọt : Ngọt ngào
Tươi : Tươi vui
Mũi : Mũi thuyền
Xuân : Tuổi xuân
Già : Bà già
Xấu : Xấu bụng
Bụng : Bụng chân
anh ấy hát rất ngọt ngào
đất mũi cà mau rất đẹp
mẹ em đã 30 tuổi xuân