cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Thu gọn đơn thức A
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Thu gọn đơn thức A
tìm 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức A
tính tổng các đơn thức đoá
a: \(A=-3x^3y^5\)
b: Ba đơn thức đồng dạng là \(x^3y^5;3x^3y^5;4x^3y^5\)
c: Tổng là \(8x^3y^5\)
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Tìm ba đơn thức đồng dạng với đơn thức A
\(A=-3x^3y^5\)
Các đơn thức đồng dạng là \(x^3y^5;\dfrac{1}{2}x^3y^5;7x^3y^5\)
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Tìm ba đơn thức đồng dạng với đơn thức A
\(A=\left(-7x^2y^2\right).\dfrac{3}{7}xy^3=\left(-7.\dfrac{3}{7}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^2.y^3\right)=-3x^3y^5\)
3 đơn thức đồng dạng với đơn thức A là: x3y5,2x3y5,3x3y5
\(A=-3x^3y^5\)
Các đơn thức đồng dạng là \(-5x^3y^5;x^3y^5;\dfrac{1}{2}x^3y^5\)
Cho đơn thức A=1\(\dfrac{1}{4}\)x\(^3\)y(-\(\dfrac{6}{7}\)xy\(^5\))\(^0\)(-2\(\dfrac{2}{3}\)xy).
a) Thu gọn đơn thức: A=......................................
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
...............................................................................................................
a) Ta có: \(A=1\dfrac{1}{4}\cdot x^3y\cdot\left(-\dfrac{6}{7}xy^5\right)^0\cdot\left(-2\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\dfrac{5}{4}x^3y\cdot\dfrac{-8}{3}xy\)
\(=\left(\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{-8}{3}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-10}{3}x^4y^2\)
cho đơn thức A = 2/3 x mũ 3 y . 3/4 xy mũ 2 z mũ 2 . a, thu gọn đơn thức A . b, tìm bậc của đơn thức thu gọn . c xác định phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn . d, tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 , y = -2 , z = -3
\(a,A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)
b, Bậc:9
c, Hệ số: `1/2`
Biến: x4y3z2
d, Thay x=-1, y=-2, z=-3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2=\dfrac{1}{2}\left(-1\right)^4.\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^2=\dfrac{1}{2}.\left(-8\right).9=-36\)
a, \(A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{x^4y^5z^2}{2}\)
b, bậc 11
c, hệ số 1/2 ; biến x^4y^5z^2
d, Thay x = -1 ; y = -1 ; z = -3 ta được
\(\dfrac{1.1.9}{2}=\dfrac{9}{2}\)
chịu khó quá
đi hỏi mạng mà như thế này
Cho đơn thức A=(-5/4 xy^2 ) (2/3 x^2 y^3) (x^3 y^4)
a) Thu gọn đơn thức A
a) \(A=\left(-\dfrac{5}{4}xy^2\right).\left(\dfrac{2}{3}x^2y^3\right).\left(x^3y^4\right)\\ =\left[\left(-\dfrac{5}{4}\right).\dfrac{2}{3}.1\right].\left(x.x^2.x^3\right).\left(y^2.y^3.y^4\right)\\ =-\dfrac{5}{6}.x^6y^9\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
BT19: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{1}{18}x^2y.-\dfrac{9}{7}xy^2\)
a, Thu gọn đơn thức
b, Tính giá trị của đơn thức tại x=2, y=-1
`a, A= 1/18 x^2 y . (-9.7 x y^2)`
\(=\left[\dfrac{1}{18}.\left(-\dfrac{9}{7}\right)\right]\left(x^2.x\right)\left(y.y^2\right)\\ =-\dfrac{1}{14}x^3y^3\)
`b,` Tại `x=2 ;y=-1`
Ta có : `A=-1/14 x^3 y^3 =-1/14 . 2^3 . (-1)^3= -1/14 . 8 . (-1) = 4/7`
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
2. Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x)= 5x-4x4+x6+3-2x3-7x-x7+1-2x6+3x3+x7
2.
Bài 1:
a) Ta có: \(-ax\left(xy^3\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=-a\cdot x\cdot x^2\cdot y^6\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3\)
\(=abx^3y^9\)
b) Ta có: \(xy\cdot\left(-ax\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=xy\cdot a^2\cdot x^2\cdot b^3\cdot y^3\)
\(=a^2b^3x^3y^4\)
Bài 2:
Ta có: \(P\left(x\right)=5x-4x^4+x^6+3-2x^3-7x-x^7+1-2x^6+3x^3+x^7\)
\(=\left(-x^7+x^7\right)+\left(x^6-2x^6\right)-4x^4+\left(-2x^3+3x^3\right)+\left(5x-7x\right)+\left(3+1\right)\)
\(=-x^6-4x^4+x^3-2x+4\)
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
Giải :
a. \(-ax\left(xy^3\right)^2\left(-by\right)^3=-a\cdot x\cdot x^2\cdot\left(y^3\right)^2\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3=-a\cdot\left(-b\right)^3\cdot\left(x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^6\cdot y^3\right)=ab^3x^3y^9\)
Phần hệ số : ab3 . Phần biến x3y9
Bậc của đơn thức : 3+9=12
b. \(xy\left(-ax\right)^2\left(-by\right)^3=-a^2b^3x^3y^3\)
Phần hệ số : -a2b3. phần biến x3y3
Bậc : 3+3=6