5 tấn 46 kg = .......tấn
2,15 phút =........phút.....giây
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5 tấn 8 yến 12kg=4092kg
7 tấn 12 yến 135kg=7255kg
2 giờ 35 phút=155 phút=9300 giây
1 giờ 12 phút 20 giây=18000 giây
342 phút=5 giờ 42 phút
3665 giây =1 giờ 1 phút 5 giây
Ở ĐÂY MÌNH ĐƯA RA CÔNG THỨC NHANH NÈ:1 giờ =3600s
HỌC TỐT!!!
6. Kết quả của phép tính 15 phút 25 giây × 3 là :
A. 45 phút 65 giây B. 46 phút 5 giây
C. 46phút 75 giây D. 46 phút 15 giây
7. Tính 5% của 1 tấn là:
A. 50kg B. 500kg C. 5000kg D. 5kg
8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 45 m3 17dm3 = .............m3.
A. 45,17 B. 45,017 C. 45,0017 D. 45,071
9. Chữ số 7 trong số thập phân 45,276 có giá trị là :
A. B. C. D. 7
10. Chuyển hỗn số 4 thành số thập phân ta được :
A. 0,42 B. 0,402 C. 4,02. D. 0,042
CÂU 6 LÀ : D
CÂU 7 LÀ : A
CÂU 8 LÀ : B
CÂU 9 LÀ : LỖI
CÂU 10 LÀ : LỖI X 2
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
a) 150 phút = 2 giờ 30 phút. b) 65 000 m2 = 6,5 ha
c) 2 phút 45 giây = ............ d) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Tại câu c mik thấy vô lí nên mik ko điền vào !
A, 150' = 2h30'
B, 65 000 m2 = 6,,5 ha
C, 2'45s = ... tấn
D, 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Câu C hơi vô lý nên mình không ghi kết quả nhé!
~~~Hok tốt nha~~~
4,2 tấn = kg
3,6 giờ = giờ phút
2 phút 20 giây = giây
4,2 tấn \(=4,2\times1000=4200kg\)
3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
2 phút 20 giây = \(2\times60+20\) = 140 giây
4,2 tấn = 1000 kg \(\times\)4,2 = 4200 kg
Vậy 4,2 tấn = 4200 kg
3,6 giờ = 3 giờ + 0,6 giờ = 3 giờ + 60 phút \(\times\)0,6 = 3 giờ 36 phút
Vậy 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
2 phút 20 giây = 2 phút + 20 giây = 60 giây \(\times\) 2 + 20 giây = 140 giây
Vậy 2 phút 20 giây = 140 giây
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
5,5 giờ = phút
5 m3 45 dm3 = dm3
4 tấn 7 kg = kg
3,5 phút = giây
năm 40 thuộc thế kỉ nào
tính chu vi của một hình tròn có đường kính là 7 cm
0,032 tấn= ..... kg 15 lạng= ..... kg
0,016 tấn= ..... kg 1,25 giờ= ..... giây
0,56 km= ....... m 25 lạng= ..... kg
1260 phút= .... giờ 1,15 giờ= .... giây
0,75 km= ...... m Làm hộ em với ạ :))
1560 phút= ..... giờ
0,032 tấn= 32 kg 15 lạng= 1,5 kg
0,016 tấn= 16 kg 1,25 giờ= 75 giây
0,56 km= 560 m 25 lạng= 2,5 kg
1260 phút= 21 giờ 1,15 giờ= 69 giây
0,75 km= 750 m
1560 phút= 26 giờ
0,032 tấn= ..32... kg 15 lạng= ....1,5. kg
0,016 tấn= ..16... kg 1,25 giờ .=.75... giây
0,56 km= ..560..... m 25 lạng= ...2,5.. kg
1260 phút= ..21.. giờ 1,15 giờ= .69... giây
0,75 km= ....750.. m
1560 phút= ...26.. giờ