Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. HCl, S, O2. D. HCl, Mg, Fe.
Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. HCl, S, O2. D. HCl, Mg, Fe.
Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khí khi tác dụng với dd HCl tạo khí
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Chọn đáp án C
Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Tất cả đều phản ứng
Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Chọn đáp án C
Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Tất cả đều phản ứng
Cho các chất: MnO2, KMnO4, Al, KClO3 và dung dịch HCl. Nếu các chất khử có số mol bằng nhau thì chất nào cho thể tích khí lớn nhất ?
Giả sử các chất đều có số mol = 1
- Với MnO2:
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
1-------------->0,25
- Với KMnO4
PTHH: 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
1-------------------------->0,3125
- Với Al:
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
1----------------------->1,5
- Với KClO3
PTHH: KClO3 + 6HCl --> KCl + 3Cl2 + 3H2O
1------------->0,5
=> Al cho thể tích khí lớn nhất
Gọi số mol mỗi chất là a mol.
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\dfrac{a}{87}\) \(\dfrac{a}{87}\)
\(KMnO_4+8HCl\rightarrow MnCl_2+KCl+H_2O+\dfrac{5}{2}Cl_2\)
\(\dfrac{a}{158}\) \(\dfrac{5a}{316}\)
\(Al+3HCl\rightarrow AlCl_3+\dfrac{3}{2}H_2\)
\(\dfrac{a}{27}\) \(\dfrac{a}{18}\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3H_2O+3Cl_2\)
\(\dfrac{a}{122,5}\) \(\dfrac{6a}{245}\)
Ta có: \(\dfrac{a}{18}>\dfrac{a}{63,2}>\dfrac{a}{87}>\dfrac{6a}{245}\)
Nếu cùng số mol thì \(Al\) thu được thể tích khí nhiều nhất
Câu 9: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, CaO B. Mg, NaOH, Fe C. HCl, S,O2 D. HCl, Mg, Fe
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3 B. 2KClO3 -> 2KCl + 3 O2
C. 3Fe + 2 O2 -> Fe3O4 D. Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
A là hợp chất có CTPT C H 8 O 3 N 2 . Cho A tác dụng với HCl thì thu được khí B và các chất vô cơ. Công thức khí B là
A. CO
B. C H 3 N H 2
C. N H 3
D. C O 2
Nhận biết các chất sau:
a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.
b. Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
c. Các chất khí: CO2, O2, H2.
d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.
f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.
* Trích một ít các chất làm mẫu thử
a) Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: NaCl
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: NaCl, Na2SO4 (2)
- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (1)
+ Không hiện tượng: HCl
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (2)
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)
c)
- Dẫn các khí đi qua dd Ca(OH)2 dư
+ Kết tủa trắng: CO2
+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)
- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm tắt: H2
d)
- Dẫn các khí đi qua dd Br2 dư
+ Dung dịch nhạt màu dần: SO2
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: O2, H2, N2 (1)
- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm tắt: H2, N2 (2)
- Dẫn các khí ở (2) đi qua bột CuO nung nóng:
+ Không hiện tượng: N2
+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
e)
- Hòa tan 3 chất rắn vào nước:
+ Chất rắn không tan: CaCO3
+ Chất rắn tan: CaO, P2O5
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Cho dd thu được ở trên tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: H3PO4 => Nhận biết được P2O5
+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2 => Nhận biết được CaO
f)
- Hòa tan 3 kim loại vào nước:
+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
+ Kim loại không tan: Mg, Fe (1)
- Cho 2 kim loại ở (1) tác dụng với dd HNO3 đặc nguội
+ Kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra: Mg
\(Mg+4HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
+ Kim loại không tan: Fe
a) Trích mẫu thử. Dùng quỳ tím để thử.
dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl
dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2
dung dịch làm quỳ tím không đổi màu --> NaCl
b) Trích mẫu thử. dùng quỳ tím để thử.
dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2
dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl và H2SO4
Cho 2 dung dịch này tác dụng với BaCl2.
- Có kết tủa --> H2SO4
Pthh: BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
- không có phản ứng --> HCl
Cho 2 dung dịch còn lại là NaCl và Na2SO4 tác dụng với BaCl2
- có kết tủa --> Na2SO4
Pthh: BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaCl
c) Đốt từng khí. Cháy lửa xanh --> H2
Dẫn 2 khí còn lại qua Ca(OH)2
- có kết tủa --> CO2
Pthh: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
- không có hiện tượng --> O2
Cho các chất sau: H 2 O , H C l , C l 2 , O 2 , C O 2 . Khí metan phản ứng được với
A. H 2 O , H C l
B. C l 2 , O 2
C. H C l , C l 2
D. O 2 , C O 2
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS → + HCL khí X → + O 2 khí Y → + Br 2 + H 2 O H 2 SO 4
Các chất X, Y lần lượt là:
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2,H2S