Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M : dịu hiền, hiền lành.............................
b) Chứa tiếng ác.
M : hung ác, ác nghiệt..................................
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Trong nhóm:"hiền lành, hiền hòa, hiền đức, người hiền", kết hợp nào không phải là từ phức?
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âm đầu láy vần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậu
hiền hòa
Chúc bn hc tốt!
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCác từ láy được sử dụng trong câu " Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương" bằng từ "hiền lành ".
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
Nhóm từ nào sau đây gồm các từ láy?
A: non nớt, bé nhỏ
B: cao cả, tân tiến
C: phẳng phiu, tít tắp
D: hiền hậu, bao la
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân
dòng sông …………..; nụ cười ………………..; tấm lòng ……………; ăn ở
……………; một người ……………; một đấng ……………..
dòng sông hiền hoà
nụ cười hiền hậu
ăn ở hiền lành
một người hiền đức
một đấng hiền nhân