Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
. Tìm từ ngữ đồng nghĩa với:
a Nhỏ
b. Vui
c. Hiền:......
6. Tìm những từ láy tả:
a. Tiếng mưa rơi: tí tách,
b. Tiếng chim hót.
e. Tiếng gió thổi:
d. Tiếng súng nổ.
e. Tiếng sáo:......
Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây có cặp từ trái nghĩa?
Nhường cơm sẻ áo
Ở hiền gặp lành
Chân cứng đá mềm
Máu chảy ruột mềm
Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình ?
a) Bình yên
b) Hòa thuận
c) Thái bình
d) Hiền hòa
Giúp nhanh ko mẹ t về đấy =)))
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
7. Trong câu “Cậu nở nụ cười hiền hậu, run run cầm lấy bộ đồ chơi rồi nói lời cảm ơn.” có mấy động từ?
a) Có 2 động từ là: .........................................................................................
b) Có 3 động từ là: .........................................................................................
c) Có 4 động từ là: .........................................................................................
d) Có 5 động từ là: ………………………………………………………….