Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
Nhóm từ nào sau đây gồm các từ láy?
A: non nớt, bé nhỏ
B: cao cả, tân tiến
C: phẳng phiu, tít tắp
D: hiền hậu, bao la
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
Nhóm từ nào sau đây vừa là tính từ vừa là từ láy?
hồng hào, thanh danh, mập mờ
tim tím, ngọt ngào, liêu xiêu
cao ráo, đậm đà, hiền hậu
làu bàu, điềm đạm, tinh tế
Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau:
A, Trong vườn, cây cối xanh mướt.
B, Mẹ em hiền từ và rất chu đáo.
C, Khí hậu Đà Lạt ôn hòa, dịu mát quanh năm.
Giups mik nhé.mik cần gấp
Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình ?
a) Bình yên
b) Hòa thuận
c) Thái bình
d) Hiền hòa
Giúp nhanh ko mẹ t về đấy =)))
. Tìm từ ngữ đồng nghĩa với:
a Nhỏ
b. Vui
c. Hiền:......
6. Tìm những từ láy tả:
a. Tiếng mưa rơi: tí tách,
b. Tiếng chim hót.
e. Tiếng gió thổi:
d. Tiếng súng nổ.
e. Tiếng sáo:......
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây có cặp từ trái nghĩa?
Nhường cơm sẻ áo
Ở hiền gặp lành
Chân cứng đá mềm
Máu chảy ruột mềm