tham khảo
- Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
tham khảo
- Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
Trả lời nhanh nhá, mình đang cần gấp
Dòng nào gồm các từ thể hiện tinh thần đoàn kết?
a/ phúc phậu, trung hậu, nhân từ, đôn hậu;
b/ cưu mang, che chở, đùm bọc, gắn bó;
c/ tàn bạo, hung ác, độc ác, tàn ác;
d/ tàn ác, bất hòa, lục đục, chia rẽ;
Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................
những từ nào cùng nghĩa với nhân hậu
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.