từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................
Trả lời nhanh nhá, mình đang cần gấp
Dòng nào gồm các từ thể hiện tinh thần đoàn kết?
a/ phúc phậu, trung hậu, nhân từ, đôn hậu;
b/ cưu mang, che chở, đùm bọc, gắn bó;
c/ tàn bạo, hung ác, độc ác, tàn ác;
d/ tàn ác, bất hòa, lục đục, chia rẽ;
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình ?
a) Bình yên
b) Hòa thuận
c) Thái bình
d) Hiền hòa
Giúp nhanh ko mẹ t về đấy =)))
cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng trong đoạn thơ:
"Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son."
A. nổi - chìm B. rắn - nát C. bảy - ba D. nổi - chìm, rắn - nát
Từ nào sau đây có nghĩa là "một lòng một dạ vì việc nghĩa"?
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "phân tán"?A. tập kích B. tập dượt C. chú thích D. tập trungGiúp tui zới