Long Giang

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết


Các câu hỏi tương tự
Long Giang
Xem chi tiết
Duy Ngô
Xem chi tiết
thủy dương
Xem chi tiết
Đặng Vũ Song Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
nguyễn hoàng linh chi
Xem chi tiết
Đỗ Quang Hưng
Xem chi tiết
31. Vũ Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Hai Le
Xem chi tiết