a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng " hiền"
b) Chứa tiếng "ác"
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng " hiền"
b) Chứa tiếng "ác"
Câu 1:tìm 3 từ phức:
a) Có tiếng"ác" đứng trước
b) Có tiếng "ác" đứng sau
c)Có tiếng "hiền"đứng trước để chỉ đức tính của con người.
Câu 2:Tìm các từ láy âm đầu:
a) Vần "ập" ở tiếng đứng trước
b) Vần "ăn"tiếng đứng ở sau.
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai. Khoanh vào “Đúng” hoặc “Sai”.
Thông tin Trả lời
a) Một đằng thì đức độ , hiền từ mà nghiêm nghị. Đúng / Sai
b) Một đằng thì nanh ác, hiền lành như con thú giữ nhốt chuồng. Đúng / Sai
Tạo từ ghép tổng hợp có chứa tiếng hiền
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
Timf3 từ phức có chứa tiếng ác đứng trước tìm 3 từ phức có chứa tiếng ác đứng sau