Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
TRÁI NGHĨA VỚI TỪ " NHÂN HẬU "LÀ :
A. ĐÈ NÉM, ĐÙM BỌC, ÁP BỨC, CƯU MANG, CHIA RẼ, CHE CHỞ, LỤC ĐỤC
B. ĐÈ NÉM, ÁP BỨC, CHIA RẼ, LỤC ĐỤC
C.ĐÙM BỌC, ÁP BỨC, CƯU MANG, LỤC ĐỤC
D.ĐÈ NÉM, ÁP BỨC, LỤC ĐỤC
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người,.....................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M : độc ác,.....................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
M : cưu mang,.....................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
M : ức hiếp,.....................
Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người, ...
b) Trái nghĩa với nhận hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác, ...
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang, ...
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp, ...
Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau:
Cưu mang, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết, hiền lành, nhân ái, có hậu,.
Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau:
Cưu mang, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết, hiền lành, nhân ái, có hậu.
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ