Cho 300 ml dung dịch HCL 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính và so sánh số mol của hai dung dịch HCL và NaOH đã cho ở giả thiết. c) Tính khối lượng muối Nacl tạo thành.
Cho 3,65g axit HCL tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M a,viết phương trình hóa học xảy ra? b,chất nào còn dư? khối lượng là bao nhiêu?c,tính khối lượng muối tạo thành?
\(a,HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\\ b,n_{HCl}=\dfrac{3,65}{36,5}=0,1mol\\ n_{NaOH}=0,2.1=0,2mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow NaOH.dư\\ n_{NaCl}=n_{NaOH,pư}=n_{HCl}=0,1mol\\ m_{NaOH,dư}=\left(0,2-0,1\right).40=4g\\ c,m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85g\)
a)PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
nHCl = 0,2.0,5 = 0,1 mol
=> nAgCl = 0,1 mol = nAgNO3 = 0,1 mol = nHCl phản ứng
<=> mAgCl = 0,1.143,5 = 14,35 gam
mAgNO3 = 0,1.170 = 17 gam
=> mdd AgNO3 = \(\dfrac{17}{6,8\%}\)= 250 gam
b) X + 2HCl --> XCl2 + H2
1,2 gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl
=> Số mol của 1,2 gam X = 0,05 mol
<=> Mx = \(\dfrac{1,2}{0,05}\)= 24 (g/mol) => X là magie ( Mg )
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,8M được dung dịch A.
a. Viết PTHH.
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.
c. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển mầu gì?
200ml = 0,2l
300ml = 0,3l
\(n_{NaOH}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,8.0,3=0,24\left(mol\right)\)
a) Pt : \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O|\)
1 1 1 1
0,2 0,24 0,2
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,24}{1}\)
⇒ NaOH phản ứng hết , HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của NaOH
\(n_{NaCl}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0,24-0,2=0,04\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
\(C_{M_{HCl\left(dư\right)}}=\dfrac{0,04}{0,5}=0,08\left(M\right)\)
c) Cho quỳ tím vào dung dịch A , quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ
Chúc bạn học tốt
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right);n_{HCl}=0,3.0,8=0,24\left(mol\right)\\ a.NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\b. Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,24}{1}\\ \Rightarrow HCldư\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=n_{HCl\left(p.ứ\right)}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,24-0,2=0,04\left(mol\right)\\ V_{ddsau}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\\ C_{MddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,04}{0,5}=0,08\left(M\right)\\ C_{MddNaCl}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,5M tác dụng với với 300 ml dung dịch HCl 1M . Muốn phản ứng trung hòa hoàn toàn thì phải thêm dung dịch NaOH 0,5M hay HCl 1M với thể tích là bao nhiêu ?
1) Cho 2,5 gam Caxicacbonat tác dụng với dung dịch HCl 20%. Khí sinh ra phản ứng hết 200 ml dung dịch NaOH.
a) Tính khối lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?
a)\(n_{CaCO_3}=\dfrac{2,5}{100}=0,025\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,025 0,0125 0,025
⇒ mHCl=0,0125.36,5=0,45625 (g)
⇒ mddHCl = 0,45625:20% = 2,28125 (g)
b)PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,025 0,05
\(\Rightarrow C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M\)
a)
PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,025 0,05 0,025
⇒ mHCl=0,05.36,5=1,825 (g)
⇒ mddHCl = 1,825:20% = 9,125 (g)
1) Cho 2,5 gam Caxicacbonat tác dụng với dung dịch HCl 20%. Khí sinh ra phản ứng hết 200 ml dung dịch NaOH.
a) Tính khối lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng ?
Câu 3. Cho 1 lượng kẽm (Zn) dư tác dụng với 100 ml dung dịch axit HCI, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=0,3.65=19,5\left(g\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,6}{0,1}=6\left(M\right)\)
Cho 6,5 lít khí cl2 (dktc) tác dụng vừa đủ với v ml dung dịch NaoH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X a) viết phương trình hóa học xảy ra và tính v b) tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch x (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Giải giúp em nhé ❤️
a) $2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaCl + H_2O$
b) $n_{Cl_2} = \dfrac{6,5}{22,4} = 0,29(mol)$
$n_{NaOH} = 2n_{Cl_2} = 0,58(mol)$
$V_{dd\ NaOH} = \dfrac{0,58}{1} = 0,58(lít)$
$n_{NaCl} = n_{NaClO} = n_{Cl_2} = 0,29(mol)$
$C_{M_{NaCl}} = C_{M_{NaClO}} = \dfrac{0,29}{0,58} = 0,5M$
cho 300 ml dung dịch HCL tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0.5 M . Tính khối lượng muối tạo thành
HCl+NaOH->NaCl+H2O
0,1---0,1
n NaOH=0,5.0,2=0,1 mol
=>m NaCl=0,1.58,5=5,85g
HCl+NaOH->NaCl+H2O
0,1---0,1
n NaOH=0,5.0,2=0,1 mol
=>m NaCl=0,1.58,5=5,85g