Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) C -->CO --> CO2 -->KHCO3--> K2CO3 --> K2SO4
b) C -->CO2 --> CaCO3 --> CaCl2 -->NaCl
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na 1→ Na2O 2→ NaOH 3→ NaCl.
b) Ca 1→ CaO 2→ Ca(OH)2 3→ CaCO3 4→ CO2.
\(a,(1)4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O \)
\((2)Na_2O+H_2O\rightarrow 2NaOH\)
\((3)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(b,(1)2Ca+O_2\rightarrow 2CaO\)
\((2)CaO+H_2O\rightarrow Ca(OH)_2\)
\((3)Ca(OH)_2+Co_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\((4)CaCO_3\rightarrow (t^0)Cao+CO_2\uparrow \)
Lập PTHH ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây:
a,P+O2=P2O5
b,CaCl2+Na2Co3=CaCo3+NaCl
c,Mg+HCl=MgCl2+H2
d,Fe2O3+CO=Fe+CO2
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) CaCl2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + 2NaCl
c) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
d) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
\(a,4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(b,CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
\(c,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(d,Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
a, 4P + 5O2 -------> P2O5
b, CaCl2 + Na2CO3 -------> CaCO3 + 2NaCl
c, Mg + 2HCl -------> MgCl2 + H2
d, Fe2O3 + 3CO -------> 2Fe + 3CO2
Bạn ơi PTHH ko có dấu "=" đâu mà là "------->" bạn nhé!
Chúc bạn học tốt!
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (2) MgCO3 + 2HCl → MgCl2+ H2O + CO2
(3) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (4) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O+ CO2
(5) K2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (6) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn CO32- + 2H+ → H2O + CO2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
\(\text{Chọn B}\\ \text{Gồm: (3); (5);(6)}\)
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: NaOH > NaHCO3 > K2CO3>KOH>KHCO3>Na2CO3>NaOH
Bài 3: Hoàn thành PTHH voi các phan ứng sau (ghi rõ đk phan ứng)
a) Na2CO3 + CaCl2 --------------> CaCO3 + ...............
b) CO2 + .................. ---------------> NaHCO3
c) CO +CuO ----------------> ................. + CO2
d) BaCO3 + HCL -----------------> ........... + CO2 + H2O
e) CO + Fe3O4 -----------------> ................. + .................
(mink đag cần gấp)
a) Na2CO3 + CaCl2 => CaCO3 + 2NaCl
b) CO2 + NaOH => NaHCO3
c) CO + CuO -to-> Cu + CO2
d) BaCO3 + 2HCl => BaCl2 + CO2 + H2O
e) 4CO + Fe3O4 -to-> 3Fe + 4CO2
a) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\downarrow\)
b) \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
c) \(CO+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\)
d) \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
e) \(4CO+Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
1. Tinh bột -> glucozo -> rượu etylic -> axitaxetic -> axetatetil -> axetatnatri
2. CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> CO2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCl2 -> CaSO4
\(1,\left(-C_6H_{10}O_5-\right)+nH_2O\underrightarrow{axit}nC_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(2,CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ CO_2+CaCO_3+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\\ Ca\left(HCO_3\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2CaCO_3\downarrow+2H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\\ Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(CaCl_2+Ag_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+2AgCl\downarrow\)
hoàn thiện sơ đồ phản ứng :
O2-CO2-CO-CO2-CACO3-CaCL2
O2+ C----->CO2
CO2+C----->2CO
2CO +O2----->2CO2
CO2+ CaO------>CaCO3
CaCO3+ 2HCl------>CaCl2 +H2O +CO2
Chúc bạn học tốt
O\(_2\) + C =\(^{t^0}\)=> CO\(_2\)
CO\(_2\) + C =t\(^0\)=> 2CO
2CO + O\(_2\) =t\(^0\)=> 2CO\(_2\)
CO\(_2\) + CaO => CaCO\(_3\)
CaCO\(_3\) + 2HCl => H\(_2\)O + CO\(_2\) + CaCl\(_2\)
O2+C--->CO2
CO2+C--->2CO
2CO+O2--->2CO2
CO2+CaO--->CaCO3
CaCO3+2HCl--->H2O+CO2+CaCl2