tìm từ có cách đọc khác
a.leave b.break c.repeat d.peaceful
Tìm từ phát âm khác
1 . A. cheap B.near C.clean D.peaceful
2. A.classmate B.compass C.smart D.fast
3. A.other B.son C.some D.short
4. A. listen B.comparative C.city D.tasty
đọc và tìm từ có cách đọc khác
A.Study B.Surf C.Up D.bus
Study âm /ắ/ nghe như stắdy
Up âm /ắ/ nghe như ắp
bus âm /ắ/ nghe như bắs
mỗi surf là âm /ơ/, sơrf thôi nhé!
Tìm từ có cách đọc khác Melody( âm o) Spot( âm o) Sausauge( âm a) Omelette ( âm o)
Đánh dấu trọng âm vào các từ:
1: A.enjoy B.invite C.repeat D.City
2: A.complete B. return C.often D.invite
3: A.always B.often C.never D.begin
Nhanh giúp mình ạ<3 thanks các cậu
1: A. en'joy B. in'vite C. re'peat D. 'city
2: A. com'plete B. re'turn C. 'often D. in'vite
3: A. 'always B. 'often C. 'never D. be'gin
Chúc bạn học tốt.
1: A. en'joy B. in'vite C. re'peat D. 'city
2: A. com'plete B. re'turn C. 'often D. in'vite
3: A. 'always B. 'often C. 'never D. be'gin
Tìm từ có cách đọc khác A melody(âm o) B spit ( âm o) C Sausage ( âm a) D omelette ( âm o)
A. visit B.become C.apple D.practise
A. Monday B.football C.repeat D.subject
bài tập trọng âm
Đọc bài nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng và tìm 5 danh từ, 5 động từ 5 tính từ
5 danh từ: Đỗ Đình Thiện, Hà Nội, Chi Nê, Lạc Thuỷ, Hoà Bình
5 động từ: gửi, ủng hộ, đóng góp, giao, hiến
5 tính từ: lớn, nhiều, nổi tiếng, thành công, đặc biệt
Nếu có sai thì đừng trách mình nha🥹
Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp input.pas (tệp có chứa 2 số nguyên cách nhau bởi dấu cách) và ghi vào tệp output.pas tích của hai số nguyên vừa đọc từ tệp input.pas
Program HOC24;
var f1,f2: text;
a,b: integer;
t: longint;
begin
assign(f1,'input.pas');
reset(f1);
assign(f2,'output.pas');
rewrite(f2);
readln(f1,a,b);
t:=a*b;
write(f2,t);
close(f1);
close(f2);
End.
Đọc các số sau rồi nói cho bạn nghe cách đọc số có nhiều chữ số:
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng 384 401 km.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 149 600 000 km.
(Nguồn: https://solarsystem.nasa.gov)
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng ba trăm tám mươi tư nghìn bốn trăm linh một ki-lô-mét.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng một trăm bốn mươi chín triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét.