Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất : 1) CaO+HCl--->CaOl2+H20 2)Fe+Cl2--->FeCl3 3)Zn+HCl--->AlCl3+H2 4)Ba(OH)2+FeCL3--->Fe(OH)3+BaCl2 5)Al+O2--->Al2O3
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H20
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ C2H2 + O2 CO2 + H20
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ FexOy + H2 Fe + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ CuCl2 + Al AlCl3 + Cu
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ........... + HCl FeCl2 + H2
b. P + ......... P2O5
c. ............ + NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 CaO + ........
Mn giúp mik nha !!!
1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2
2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3
4/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
6/ 2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ FexOy + yH2 \(\rightarrow\) xFe + yH2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
10/ 3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\)
4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)
7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)
9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ..Fe......... + 2 HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
b. 4P + 5O2......... \(\rightarrow\) 2P2O5
c. ..MgSO4.......... + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + ...CO2.....
1, Al+O2➝Al2O32,K+O2➞K2O3,Al(OH)3➞Al2O3+H2O4,Al2O3+HCl➜AlCl3+H2O5,Al+HCl➜AlCl3+H2↑6,FeO+HCl➜FeCl2+H2O7,Fe2O3+H2SO4➜Fe2(SO4)3+H2O8,NaOH+H2SO4➜Na2SO4+H2O9,Ca(OH)2+FeCl3->CaCl2+Fe(OH)310,BaCl2+H2SO4->BaSO4↓+HCl
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(CaCl_2+Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\) Không phản ứng
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số mol nguyên tử, số mol phân tử của mỗi chất?
a. Fe + …. Fe2 O3
b. K + H2O KOH + H2
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
e. Zn + Cl2 …..
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Giúp mình với T.T
a) \(4Fe+3O_{2\left(dư\right)}\xrightarrow[]{t^ocao}2Fe_2O_3\)
Tỉ lệ 4 : 3 : 2
b) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : \(\dfrac{1}{2}\)
c) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2
d) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
e) \(Zn+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}ZnCl_2\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1
g) \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ 2 : 1 : 3
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ----> ?