11) Hãy tính : số mol và thể tích ( ở đktc) của :
- K/lượng của : 0,5 mol AI2O3 ; 0,2 mol Fe2O3
- Thể tích của : 0,2 mol CO2; 0,5 mol khí N2 ở đktc
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
Giúp mình sớm mình hứa cho 5 sao và 1 tim
a. Số mol Na2O có chứa 4,2.1023 phân tử Na2O
b. Khối lượng của 9.1024 phân tử H2S
c. Thể tích ở đktc của 1,5 mol CO2
d. Khối lượng của 0,5 mol Al2(SO4)3
e. Số mol của 13,44 lít Cl2 ở đktc
f. Thể tích của 54.1022 phân tử Cl2
g. Khối lượng của 0,75 mol FeCl2
l. Khối lượng của 13,44 lít CO2 ở đktc
b lấy số đã cho chia cho số N
c 1,5 . 22,4
d 0,5 . PTK của hợp chất nớ
e lấy 13,44/22,4
f lấy số đã cho / số N xong nhân với 22,4
g 0,75 nhân với PTK của hợp chất nớ
l lấy 13,44 / 22,4 nhân với PTK của hợp chất nớ
cách làm thôi :))
Hãy tìm thể tích của những lượng khí sau ở đktc: Hỗn hợp khí gồm có: 0,75 mol C O 2 ; 0,25 mol N 2 ; và 0,5 mol O 2 .
V h h = 22,4 n O 2 + n H 2 + n O 2 = 22,4(0,75 + 0,25 + 0,5) = 33,6(l)
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
a, Số mol của 2,8g N2
\(n_{N2}\)=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{2,8}{28}\)=0,1 (mol)
b, Thể tích 0,75 mol CO2(đktc)
\(V_{CO2}\)=0,75.22,4=16,8 lít
c, Khối lượng của 0,5 mol Fe
M \(m_{Fe}\)=0,5.56=28g
d, Số mol của 1,12 lít khí H2
\(n_{H2}\)=\(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 (mol)
e, Khối lượng của \(9.1^{23}\) phân tử \(Ba_{\left(NO3\right)2}\)
\(m_{Ba\left(NO3\right)2}\)=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}\)=1,5 (mol)
1, Hãy tính
a/ Số mol của: 5,4g Al, 8g CuO, 16g Fe2O3
b/ Thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2, 0,175mol H2 1,5mol N2
2: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong :
a. 0,5 mol Al2O3
b. 2,2 g CO2
1.
\(a,n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2(mol)\\ n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1(mol)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1(mol)\\ b,V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6(l)\\ V_{H_2}=0,175.22,4=3,92(l)\\ V_{N_2}=1,5.22,4=33,6(l)\)
2.
\(a,n_{Al}=0,5.2=1(mol);n_{O}=0,5.3=1,5(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=1.27=27(g);m_{O}=1,5.16=24(g)\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{2,2}{44}=0,05(mol)\\ \Rightarrow m_C=0,05.12=0,6(g);m_O=0,05.2.16=1,6(g)\)
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
Gọi hỗn là: A
* Thể tích hỗn hợp khí A là:
VA = ( 0.25 + 0.5 ) . 22,4
= 16.8 lít
* mSO3 = 0,25 . 96 = 24g
mCO = 0,5 . 28 = 14g
⇒ Khối lượng của hỗn hợp khí A là:
mA = 24g + 14g = 38g
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam