Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Yến Nhi
Complete the conversation with words / phrases from the box. vowel                    master                  spot               on          varieties            simplicityflexibility        simplified      quiquiz                  first             anguage            technical              terms Teacher: Welcome to English Club. Today, I’m going to do a (06) ……………………to check your knowledge of the English language. Question one: Is English the language which is spoken as a (07) ……………………by most p...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Vân Vân
Xem chi tiết
Sunn
4 tháng 1 2022 lúc 16:10
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:08

1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:07

on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:07
1. Look! These sports shoes are on sale. They are 30% off.

(Nhìn kìa. Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Giảm 30%.)

2. This item has a price tag, so you cannot bargain.

(Thứ này có nhãn giá rồi nên cậu không trả giá được đâu.)

3. Do you have Internet access here? I want to check my email.

(Anh có điểm truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra hòm thư điện tử.)

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of home-grown fruit and vegetables.

(Khi mà bạn đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm rất được rất nhiều rau quả nhà trồng.)

5. My mother always shops offline. She never shops online.

(Mẹ mình luôn mua sắm trực tiếp. Bà ấy chưa bao giờ mua sắm trực tuyến.)

Huỳnh Thị Thanh Ngân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 10 2021 lúc 19:10

Tham khảo

1. stilt houses : nhà sàn

2. speciality : đặc sản

3. diverse : đa dạng

4. unique : độc đáo

5. folk dances : điệu múa dân gian

6. costume : trang phục

7. heritage site : di sản

8. ornaments : trang sức

9. terraced fields : ruộng bậc thang

10. Ethnic minorities : dân tộc thiểu số

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 0:19

1. decorative items
2. festivals
3. lifestyle
4. habit
5. minority group

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:32

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)

datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:34

1 - A

2 - D

3 - C

4 - B

Nam: What do you think is the best way to preserve cultural heritage? 

(Bạn nghĩ cách tốt nhất để bảo tồn di sản văn hóa là gì?)

Anna: (1) A. Well. The best way to preserve it is to raise people’s awareness of its importance. 

(Chà. Cách tốt nhất để bảo tồn nó là nâng cao nhận thức của mọi người về tầm quan trọng của nó.)

Nam: (2) D. Let me think. We can set up school jobs for students to learn about forms of cultural heritage, such as folk music, singing, or dancing.

(Để mình nghĩ xem. Chúng ta có thể tổ chức các công việc ở trường để học sinh tìm hiểu về các hình thức di sản văn hóa, chẳng hạn như âm nhạc dân gian, ca hát hoặc khiêu vũ.)

Anna: (3) C. Really, our classmates will show no interest in such clubs.

(Thực ra, các bạn cùng lớp của chúng ta sẽ không quan tâm đến những câu lạc bộ như vậy.)

Nam: (4) B. Right? Why do you think so?

(Phải không? Tại sao bạn nghĩ vậy?)

Anna: Traditional arts are not fashionable. There are so many other exciting things for us to do.

(Nghệ thuật truyền thống không thời thượng. Có rất nhiều điều thú vị khác để chúng ta làm.)

Nam: That's why it’s important to make such clubs more interesting for teenagers.

(Đó là lý do tại sao điều quan trọng là làm cho những câu lạc bộ như vậy trở nên thú vị hơn đối với thanh thiếu niên.)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:32

1A

2D

3C

4B

Đào Phúc Việt
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 10 2021 lúc 13:35

1. The Nung mostly live in __________stilt houses______________ though they also live in earthen houses. 

2. Each ethnic group has their own __________custom  _____________.  

3. The foreign visitors are always ______curious___________ about the locals’ daily lives. 

4. Most of the H'mong people live in the _____mountainous regions______________. 

5. There are 54 ethnic groups in Viet Nam among which Kinh people ____account for________ 86% of the population.  

6. The ______________customs__________ of the Nung is not as colorful as that of other ethnic groups. 

7. My Son sanctuary has been recognized by UNESCO as a world  ___________heritage site_____________. 

8. Thai women retain their traditional clothes including short vests, long black skirts, scarves, and __________costume______________. 

9. Sa Pa is famous for the ___________terraced fields_____________ located in the mountainous area. 

10. _____ethnic minorities___________________ make up between 10 to 15 percent of the population in Vietnam. 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 10 2023 lúc 15:26

1. unique features

2. weaving

3. raise

4. communal house

5. minority group

6. livestock

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:26

1. It’s interesting to learn about the unique features of an ethnic group's traditional culture.

(Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.)

2. Most mountain girls know how to weaving clothing.

(Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.)

3. The Cham in Ninh Thuan raise sheep and cows.

(Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.)

4. A communal house is for community meetings and events.

(Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.)

5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic minority group.

(Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.)

6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s livestock.

(Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 10:08

1. It took them an hour to ___load___ all the goods onto the truck.

2. Nowadays, people in my village use a ___combine harvester___ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

3. Today it is my turn to ___herd___ the cows.

4. A place in which people grow rice is called a __paddy field____.

5. A busy time when people cut and gather their crops is called ___harvest time___.

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:19

1. It took them an hour to load all the goods onto the truck.

(Họ tốn một giờ đồng hồ để chất tất cả hàng hóa lên xe tải.)

2. Nowadays, people in my village use a combine harvester to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

(Ngày nay, người làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt gạo ra khỏi thân cây.)

3. Today it is my turn to herd the cows.

(Nay là ngày đến lượt mình chăn bò sữa.)

4. A place in which people grow rice is called a paddy field.

(Nơi mà người ta trồng lúa gạo được gọi là cánh đồng lúa.)

5. A busy time when people cut and gather their crops is called harvest time.

(Khoảng thời gian bận rộn mà mọi người cắt và thu gom nông sản được gọi là mùa thu hoạch.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:23

Tham khảo

1. lifestyle

2. greet

3. serve

4. practice

5. in the habit of

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:12

1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.

(Một chế độ ăn cân bằng và tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)

2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.

(Bắt tay, cúi chào và ôm nhau là một vài cách để một người chào người khác.)

3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.

(Phục vụ nam và nữ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng.)

4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.

(Ăn sáng ở người trở thành một phong tục phổ biến ở thành phố này.)

5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.

(Mẹ mình có thói quen giữ cho mọi thứ trong nhà bếp sạch và sáng bóng.)