Kết quả đúng của phép tính ( -3 ) + ( 6 ) là:
A. -3.
B. +3.
C. +9.
D. -9.
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Câu 8: (TH) Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18 B. 12 C. 1 D. 4
Câu 9: (TH) Kết quả của phép tính 155 – {160 : [5 + (26 – 3 . 5)]} là:
A.145 B. 112 C. 155 D. 140
Câu 10: (TH) Tìm số tự nhiên x sao cho: (x -21) : 2 =23
A. 25 B. 22 C. 1 D. 67
Câu 11: (TH) Cho biểu thức 7x3 – (8y)2. Giá trị biểu thức tại x = 3; y = 1 là:
A.189 B. 64 C. 125 D. 115
Câu 12 :(VDC) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n = 5.125?
A. n = 2 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 25
Câu 13: (TH) Số 150 + 325 Chia hết cho:
A.2 B. 3 C. 5 D. Cả 2 và 5
Câu 14: (TH) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 15: (NB) Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 3.
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:
A. -27 B. 27
C. 9 D. -9
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y
C. 5xy D. 15xy2
Câu 7: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Câu 8: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Câu 9: Kết quả của phép nhân là
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Câu 11: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Cau 14: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
Câu 16: Hãy chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
Câu 17: Hãy điền đúng, sai:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.
A. SABCD = AB
B. SABCD = DA. DC
C. SABC = AB.BC
D. SADC = AD. DC
Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 20: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 21: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2 B. (xy)2
C. (2xy)2 D. (4xy)2
Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Câu 24. Thương bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Phân thứcxác định khi
A. x = -3
B. x ≠ 3
C. x ≠ 0
D. x ≠ -3
Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Câu 27. Chọn câu đúng?
Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích là
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 15; y = 17
B. x = 11; y = 17
C. x = 12; y = 16
D. x = 17; y = 11
Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 54 cm2
D. 216 cm2
B. 102 C. 122 D. 202
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2
Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 34:
a/ Thực hiện phép tính:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
c35:
a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì
góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)
b,
áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:
\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)
\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)
vì AMDN là hình chữ nhật nên:
AM=DN=3cm
\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)
\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)
C36:
a, xét tứ giác ADME có:
góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)
nên ADME là hình chữ nhật
b, xét tam giác ABC có:
\(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)
mà M là trung điểm BC nên :
E là trung điểm AC
\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)
mà M là trung điểm BC nên:
D là trung điểm AB
xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:
DH//EC và DH=EC
=>CMDE là hình bình hành
c,ta có:
DE là đường t/b của ABC nên:
DE//HM
=>MHDE là hình thang(1)
ta có:
góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)
góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)
(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))
mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)
=>HDE=MED(2)
từ (1)và (2) suy ra:
tứ giác MHDE là hình thang cân
Kết quả đúng của phép tính -3-5 là:
A. -2 .
B. +2 .
C. +8.
D. -8.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 0
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: của 56 bằng:
A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép chia 5/9 : −7/3 là:
A.−5/21 B.−35/27
C.5/21 D. Một kết quả khác
. Kết quả của phép tính 14 + [150 - (82 + 36)] là:
A. 72. B. 27. C. 54. D. 64.
. Kết quả của phép tính 20 + 3.(51 – 49) là:
A. 26. B. 17. C. 7. D. 37.
Kết quả của phép tính 23.7 - 62:12 + 12021 là:
A. 2054. B.58. C.54 . D. 50.
Kết quả của phép tính 500 : { 2^2.[10^2 - ( 25 - 16 )^2] + 24} là:
A. 10 B. 5 C.15 D. 0
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
1. Cho kết quả phép tính \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\) là:
A. một kết quả khác
B. 2-\(\sqrt{5}\)
C. 3-2\(\sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{5}\)-2
2. phương trình \(\sqrt{x-2}=2\) có nghiệm là
A. 4 ; -4
B. 6 ; -6
C. 6
D. 4