Chất nào sau đây giúp xương, răng chắc khỏe?
A. Tinh bột. B. Calcium (Canxi) C. Chất đường bột. D. Vitamin C.
Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Tinh bột, vitamin, chất xơ. B. Khoáng chất, vitamin, chất béo. C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm. D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, vitamin, chất xơ.
B. Khoáng chất, vitamin, chất béo.
C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm.
D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
Những chất nào sau đây có thể tan trong nước ở điều kiện thường.
A. Đường, muối ăn, bột sắt
B. Tinh bột, đường, protein
C. Muối ăn, đường, muối natri nitrat
D. Bột than, đá vôi, tinh bột
Những chất nào sau đây có thể tan trong nước ở điều kiện thường.
A. Đường, muối ăn, bột sắt
B. Tinh bột, đường, protein
C. Muối ăn, đường, muối natri nitrat
D. Bột than, đá vôi, tinh bột
Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?
A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn
Quặng hematite dùng để sản xuất:
A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?
A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả
Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:
A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất) B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo
Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa
Nước cam là:
A. Hỗn hợp đồng nhất B. Chất tinh khiết C. Không phải là hỗn hợp D. Hỗn hợp không đồng nhất
Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?
A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn
Quặng hematite dùng để sản xuất:
A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?
A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả
Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:
A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất)
B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả
C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo
D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo
Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa
Nước cam là:
A. Hỗn hợp đồng nhất
B. Chất tinh khiết
C. Không phải là hỗn hợp
D. Hỗn hợp không đồng nhất
Câu 49.Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin.
Câu 50. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường, bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
Câu 51. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa.
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm.
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài.
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.
Câu 52. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 53. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi và một ít muối.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 54. Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
Câu 49.Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin.
Câu 50. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường, bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
Câu 51. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa.
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm.
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài.
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.
Câu 49.Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin.
Câu 50. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường, bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
Câu 51. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa.
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm.
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài.
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết ?
A. nước mưa. B. nước cất. C. nước biển. D. nước khoáng.
19. Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột gỗ, bột sắt, bột nhôm ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Dùng nam châm. B. Dùng nước.
C. Đốt cháy hỗn hợp. D. Dùng nam châm và nước.
20. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Nước được tạo nên từ 2 nguyên tử là hidro và oxi.
B. Nước gồm 2 đơn chất là hidro và oxi.
C. Nước là đơn chất.
D. Nước là hợp chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là hidro và oxi.
21. Cho CTHH của 1 số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất, hợp chất là
A. 1 đơn chất, 5 hợp chất. B. 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C. 3 đơn chất, 3 hợp chất. D 4 đơn chất, 2 hợp chất.
22. Hóa trị của cấc nguyên tố Ca, Al, Mg, S tương ứn là II, III, II, VI. Dãy các CTHH viết đúng là:
A. CaO, Al2O3, Mg2O, SO3. B. CaO, Al2O3, MgO, S2O6.
C. CaO, Al2O3, MgO, SO3. D. CaO, Al3O2, Mg2O2, SO3.
23. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây?
A. Notron. B. Proton. C. Electron.
Câu 18: B
Câu 19: D
Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: B
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết ?
A. nước mưa. B. nước cất. C. nước biển. D. nước khoáng.
19. Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột gỗ, bột sắt, bột nhôm ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Dùng nam châm. B. Dùng nước.
C. Đốt cháy hỗn hợp. D. Dùng nam châm và nước.
20. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Nước được tạo nên từ 2 nguyên tử là hidro và oxi.
B. Nước gồm 2 đơn chất là hidro và oxi.
C. Nước là đơn chất.
D. Nước là hợp chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là hidro và oxi.
21. Cho CTHH của 1 số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất, hợp chất là
A. 1 đơn chất, 5 hợp chất. B. 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C. 3 đơn chất, 3 hợp chất. D 4 đơn chất, 2 hợp chất.
23. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây?
A. Notron. B. Proton. C. Electron.
Câu 1: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
Câu 2: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3: Hỗn hợp là
A. Dây đồng.
B. Dây nhôm.
C. Nước biển.
D. Nước cất.
Câu 4: Nước chanh là
A. Dung dịch.
B. Nước tinh khiết.
C. Huyền phù.
D. Nhũ tương.
Câu 5: Thịt sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
Câu 1: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
Câu 2: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3: Hỗn hợp là
A. Dây đồng.
B. Dây nhôm.
C. Nước biển.
D. Nước cất.
Câu 4: Nước chanh là
A. Dung dịch.
B. Nước tinh khiết.
C. Huyền phù.
D. Nhũ tương.
Câu 5: Thịt sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
1. Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?
(1) Protein (Chất đạm) (2) Lipid ( Chất béo)
(3) Carbohydrate(Tinh bột, đường, chất xơ) (4) Chất khoáng và vitamin
2. Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?
A. zinc (kẽm). B. calcium (canxi).
C. iodine (iot). D. phosphorus (photpho).
3. Vitamin tốt cho mắt là :
A.Vitamin A. B. Vitamin D
C. Vitamin K. D. Vitamin B
4. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nghiền nhỏ muối ăn.
B. Đun nóng nước.
C. Bỏ thêm đá lạnh vào.
D. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
5. Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước muối sinh lí. B. Bột canh.
C. Muối ăn (sodium chloride) D. Nước khoáng.
Hợp chất cacbohidrat nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ